besichtigen in Vietnamese
- {to do (did,done)} làm, thực hiện, làm cho, gây cho, học, giải, dịch, thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết, dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn, nấu, nướng
- quay, rán, đóng vai, làm ra vẻ, làm ra bộ, làm mệt lử, làm kiệt sức, đi, qua, bịp, lừa bịp, ăn gian, đi thăm, đi tham quan, chịu, cho ăn, đãi, xử sự, hành động, hoạt động, thời hoàn thành làm xong, hoàn thành
- chấm dứt, được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp, thấy trong người, thấy sức khoẻ, làm ăn xoay sở
- {to examine} khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu, hỏi thi, sát hạch, thẩm vấn, + into) thẩm tra
- {to inspect} xem xét kỹ, kiểm tra, thanh tra, duyệt
- {to perambulate} đi dạo trong, đi khắp, đi thanh tra, đi vòng để qui định ranh giới, đi dạo
- {to survey} quan sát, nhìn chung, lập bản đồ, vẽ bản đồ
- {to view} thấy, nhìn, xem, xét, nghĩ về
- {to visit} đi thăm hỏi, chuyện trò thân mật, thăm, thăm hỏi, thăm viếng, đến thăm, tham quan, đi đến, hay đến, đến, giáng xuống, lan tràn, hoành hành, phạt, trừng phạt, ban cho
= zu besichtigen {on show; on view; viewable}+
= im voraus besichtigen {to preview}+
Sentence patterns related to "besichtigen"
1. Die Überreste der Anlage sind frei zu besichtigen.
Các phần còn lại của nhà máy đều theo nhịp trống.
2. Können die Wettbewerber wenigstens die feilgebotene Ware besichtigen?
Người tham gia đấu giá có được phép xem món hàng đấu giá không?
3. Wir können nach Coast City fahren und die Stadt besichtigen.
Chúng ta có thể tới thành phố Coast và ngắm cảnh.
4. Heute ist die Darstellung samt Inschrift im Britischen Museum zu besichtigen.
Ngày nay người ta có thể thấy cảnh này và các chữ khắc trong Bảo tàng viện Anh quốc.
5. Ich beschloss, dass es längst überfällig war, unsere Unternehmen in Melbourne zu besichtigen.
Anh quyết định là đã lâu rồi anh chưa đi thanh tra cổ phần của chúng ta ở Melbourne.
6. Baudenkmäler aus diesem Material sind noch heute in Ägypten zu besichtigen.
Những bia khắc cổ được làm từ vật liệu này vẫn còn ở Ai Cập ngày nay.
7. Ab und zu gehen sie zusammen an den Strand oder besichtigen Sehenswürdigkeiten.
Thỉnh thoảng họ đi chơi ngoài bãi biển và những nơi thú vị khác.
8. Vielleicht schauen wir uns um und besichtigen mehrere Häuser in unterschiedlichen Wohngebieten.
Có lẽ bạn đi coi nhiều nhà trong nhiều khu xóm khác nhau.
9. Mitten im Herzen von Mexiko-Stadt kann man den Haupttempel der Azteken besichtigen.
Ngay tại trung tâm thành phố Mexico, người ta có thể thăm Ngôi Đền Chính của dân Aztec.
10. ... von Thursday Island bis zum Mount Macedon, um den berühmten Hanging Rock zu besichtigen.
Từ đảo Thursday thẳng xuống núi Macedon để xem hòn đá Hanging nổi tiếng.
11. In Palermo (Sizilien) kann man Katakomben besichtigen, in denen Hunderte sorgfältig konservierte Leichname ausgestellt sind.
Ở thành phố Palermo, đảo Sicily, nước Ý, du khách tham quan các hầm mộ nơi người ta lưu giữ cẩn thận hàng trăm thi hài.
12. Das moderne Stadtzentrum befindet sich auf dem Festland, und dort kann man den Parco Archeologico della Napoli besichtigen.
Trung tâm của thành phố Sy-ra-cu-sơ hiện đại nằm ở đất liền. Khi đến đây, bạn có thể thăm công viên khảo cổ Neapolis.
13. Falls du in Corto Maltese bleiben willst, schön, aber hier gibt es nicht viel, was man besichtigen kann.
Nếu anh muốn ở lại Corto Maltese, cũng được thôi, nhưng không có nhiều cái để tham quan quanh đây đâu.
14. Jetzt möchten wir unbedingt eine Zuckermühle besichtigen, um zu sehen, was mit dem geernteten Zuckerrohr weiter passiert.
Giờ đây chúng tôi hăm hở đến thăm một nhà máy đường để xem người ta làm gì sau khi cắt mía.
15. Flüge über die majestätischen Berge werden angeboten, Naturparks sind zu besichtigen, und es gibt eine Menge örtlicher Sehenswürdigkeiten.
Tại đó có những chuyến bay để đi xem những núi non hùng vĩ, những cuộc du ngoạn nơi nuôi thú rừng và nhiều thắng cảnh ở địa phương.
16. Jeden Sommer nahm unsere Familie lange Reisen auf sich, um die bedeutendsten Denkmäler, historischen Stätten und Naturwunder in Europa zu besichtigen.
Mỗi mùa hè, gia đình chúng tôi thực hiện các chuyến đi dài tới thăm các đài tưởng niệm, các di tích lịch sử và các kỳ quan thiên nhiên của châu Âu.
17. Um eine prokaryotische Zelle zu besichtigen, müsste man auf ein Format schrumpfen, das 100-mal kleiner ist als der Punkt am Satzende.
Để khám phá một tế bào nhân sơ, bạn phải thu mình nhỏ hơn dấu chấm ở cuối câu này hàng trăm lần.
18. Ja, man kann in dem Gebiet, wo die Edomiter früher gesiedelt haben, immer noch menschenleere Ruinen besichtigen, zum Beispiel die weltberühmten Überreste von Petra.
Vâng, bạn vẫn có thể đi thăm những tàn tích hoang vu ở vùng người Ê-đôm sống hồi xưa, chẳng hạn như tàn tích nổi tiếng trên khắp thế giới là Petra.
19. Noch heute, nach rund 2 700 Jahren, können Touristen, die Jerusalem besichtigen, durch dieses technische Meisterwerk waten, das allgemein als Hiskia-Tunnel bekannt ist (2. Könige 20:20; 2. Chronika 32:30).
Ngày nay, sau khoảng 2.700 năm, nhiều du khách viếng thăm Giê-ru-sa-lem có thể lội nước đi xem công trình kiệt tác này, thường còn được gọi là đường hầm Ê-xê-chia (II Các Vua 20:20; II Sử-ký 32:30).
20. 1 Der inspirierte Schreiber des 48. Psalms spornte die Bewohner Israels an, ‘um Zion herumzumarschieren, seine Türme zu zählen und seine Wohntürme zu besichtigen, damit sie es der künftigen Generation erzählen könnten’.
1 Người được soi dẫn viết Thi-thiên 48 khuyến khích người Y-sơ-ra-ên ‘đi xung-quanh Si-ôn, dạo vòng thành, đếm các ngọn tháp nó; chăm-xem các đồn-lũy, hầu cho họ thuật lại cho dòng-dõi sẽ đến’.