big-cone pines in Vietnamese

danh từ
(thực vật học) cây thông nón to (tên Latin Pinus coulteri) (cũng Coulter pine)

Sentence patterns related to "big-cone pines"

Below are sample sentences containing the word "big-cone pines" from the English - Vietnamese Medical Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "big-cone pines", or refer to the context using the word "big-cone pines" in the English - Vietnamese Medical Dictionary.

1. Zones in more southern, warmer, or drier areas are defined by the presence of pinyon pines/junipers, ponderosa pines, or oaks mixed with pines.

Những vùng ở phía nam, những khu vực ấm hơn, hoặc khô hơn được xác định bởi sự có mặt của các loài pinyon pine/juniper, ponderosa pine, hoặc sồi hỗn tạp với thông.

2. She still pines for him.

Và vẫn mòn mỏi chờ đợi hắn.

3. Diploxylon pines tend to have harder timber and a larger amount of resin than the haploxylon pines.

Các loài thông diploxylon có xu hướng có gỗ cứng hơn và chứa nhiều nhựa hơn thông haploxylon.

4. Windswept pines moving against the coming night.

Gió quét qua những rặng thông, xuyên qua màn đêm.

5. An Apollonian cone.

Hình nón Apollonia kìa.

6. We can catch it right up to the pines.

Chúng ta trèo lên nó đưa đến chỗ lùm cây luôn.

7. ♪ The pines were roaring on the height ♪

♪ Những cây thông vẫn réo gọi nơi vùng đất xưa giờ trơ trọi.

8. Meet me at Twin Pines Mall tonight at 1:15.

Cháu đến gặp bác tại phố buôn bán Twin Pines Mal đêm nay lúc 1:15 được không?

9. Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (August 2011).

Bệnh viện Sài Gòn ^ Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (tháng 8 năm 2011).

10. So what's a small cone person?

Một người có hình nón nhỏ là gì?

11. The pines on the mountain creaked and cracked in the hot, dry wind.

Những cây thông núi bắt đầu kêu răng rắc và cọt kẹt... trong luồng gió khô nóng bức.

12. Other accessible mountain areas are being reforested, mainly with pines, mahoe and mahogany.

Các vùng núi khác có thể truy cập được trồng cây gây rừng, chủ yếu là với cây gỗ thông, mahoe và gỗ gụ.

13. A small cone person is somewhere in the front.

Một người có hình nón nhỏ là một nơi nào đó ở phía trước.

14. Big skies, big hearts, big, shining continent.

Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.

15. I think we should get another ice cream cone.

Anh nghĩ mình nên mua thêm 1 cây kem rồi.

16. Steam and sulfur dioxide began to escape from the cone.

Hơi nước và khí sulfurơ bắt đầu thoát lên từ đỉnh núi lửa.

17. Big Cat's, Big Adventure.

Mèo lớn, Cuộc phiêu lưu lớn.

18. Certainly, b is not in the convex cone a1x1+a2x2.

Khi đó, b không nằm trong nón lồi a1x1+a2x2.

19. A snow cone, if that's what she's in the mood for.

1 cây kem ốc quế nếu cô ấy thích.

20. In warmer areas, species such as some pines and cypresses grow on poor soils and disturbed ground.

Ở những vùng ấm hơn, các chủng loài chẳng hạn như vài loài thông và bách mọc trên đất nghèo chất dinh dưỡng và nền không ổn định.

21. He's a big, big fan.

Một người hâm mộ cuồng nhiệt

22. Looks kind of like an ice cream cone, more or less.

Trông cứ như một cái kem ốc quế.

23. From 2015 to 2016, he voiced the scientist Stanford Pines on the Disney XD cartoon series Gravity Falls.

Từ 2015 đến 2016, ông lồng tiếng nhà khoa học Stanford Pines trong phim hoạt hình của Disney Gravity Falls.

24. A tree may live for hundreds of years; some, such as sequoias and bristlecone pines, for thousands of years.

26 Một cây có thể sống hàng trăm năm; vài cây như cây cổ thụ cù tùng (sequoia) và cây bách tùng có thể sống hàng ngàn năm.

25. Like other European and Asian white pines, Swiss pine is very resistant to white pine blister rust (Cronartium ribicola).

Giống như các loài thông trắng châu Âu và châu Á khác, thông Thụy Sĩ đề kháng rất tốt trước gỉ sét phồng rộp thông trắng (Cronartium ribicola).