big-headed in Vietnamese
(= big-hearted) rất tốt bụng, độ lượng
Sentence patterns related to "big-headed"
1. US President Obama : " We need to be big hearted but also hard headed "
Tổng thống Hoa Kỳ Obama : " Chúng ta cần phải có tình thương và cả óc thực tế "
2. Those giant headed girls with the bug eyes, wearing those big clunky shoes?
Mấy em đầu bư, mang giày kềnh càng.
3. Two-headed coin.
Đồng hai mặt ngửa.
4. I'm getting light-headed.
Đầu tôi quay cuồng rồi.
5. Over, headed your way!
Hết, đang đến chỗ cậu!
6. "Hoopster Stephenson headed to Cincy".
“Chủ tịch Bạch Ngọc Du đang đưa Cienco 5 đi về đâu?”.
7. We're headed to natural gas.
Chúng ta sẽ hướng về khí tự nhiên.
8. The ball headed towards me.
Quả bóng bay về phía tôi.
9. Where should you be headed?
Vậy các bạn nên hướng đến đích nào?
10. He's headed to the basement.
Hắn đang xuống tầng hầm.
11. You stupid, birdbrained, flat-headed...
Đồ ngu ngốc, đầu dẹp lép, óc bã đậu.
12. Be wary headed in, rodent.
Hãy thận trọng khi vào, loài gặm nhấm.
13. You jiggle-headed blob of mischief!
Hãy lắc nhẹ cái viên tròn đó đi!
14. Keep the cattle headed due east.
Lùa bò đi theo hướng đông.
15. Headed to rooftop marked by flare.
Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu.
16. We're headed for the drop-off!
Bud, ta hướng thẳng tới dốc đứng!
17. Big skies, big hearts, big, shining continent.
Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.
18. Listen up, you bald-headed fag.
Nghe này thằng trọc mất dạy.
19. Eventually I headed to the east.
Cuối cùng tôi đi thẳng về phía đông
20. It looks like she's headed due East,
Dường như cô ấy đang chạy về hướng Đông,
21. He's headed up into the ice pack.
Hắn đang tiến đến đám băng trôi.
22. You are so stubborn and hard-headed.
Cô quả là cứng đầu cứng cổ
23. How did the “leopard” become four-headed?
“Con beo” đã trở thành bốn đầu như thế nào?
24. Big Cat's, Big Adventure.
Mèo lớn, Cuộc phiêu lưu lớn.
25. It's my hunch they headed for Tombstone.
Tôi có linh tính là chúng đã tới Tombstone.