big-name in Vietnamese

danh từ
người nổi tiếng, điều nổi tiếng

Sentence patterns related to "big-name"

Below are sample sentences containing the word "big-name" from the English - Vietnamese Medical Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "big-name", or refer to the context using the word "big-name" in the English - Vietnamese Medical Dictionary.

1. We traced the bank accounts back to a big military contractor, name of...

Chúng tôi theo dõi tài khoản ngân hàng ra một nhà thầu quân sự lớn, tên..

2. This is what causes the haze that gave the big Smoky Mountains their name.

Nó gây nên lớp bụi mù làm cho dãy núi Smoky mang tên như vậy.

3. Big skies, big hearts, big, shining continent.

Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.

4. Big Cat's, Big Adventure.

Mèo lớn, Cuộc phiêu lưu lớn.

5. He's a big, big fan.

Một người hâm mộ cuồng nhiệt

6. Industrial fishing uses big stuff, big machinery.

Ngành công nghiệp cá sử dụng những vật liệu lớn máy móc lớn.

7. A big black bug bit a big black bear...

Một con bọ màu đen bự cắn một con gấu màu đen bự...

8. Big gooberfish!

Cá lớn kìa!

9. Big lunch.

Bữa trưa no quá đấy mà.

10. Big meals.

Ăn hẳn hoi ấy nhé.

11. Big time.

Rất ghê gớm.

12. Big-time.

Một cách ê chề.

13. CNAME (canonical name) records map an alias domain name to a canonical (true) domain name.

Bản ghi CNAME (tên chính tắc) gắn một tên miền bí danh với tên miền chính tắc (thật).

14. Scared of these students with their big brains and their big books and their big, unfamiliar words.

Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm.

15. I was Big Dick Shing, now I'm Big Fool Shing.

Ba vốn dĩ có biệt danh khoai to, mà bây giờ thì

16. Now when we name dinosaurs, when we name anything, the original name gets to stick and the second name is thrown out.

Giờ khi chúng ta đặt tên cho khủng long, khi chúng ta đặt tên mọi thứ, cái tên ban đầu sẽ ở lại còn cái tên thứ 2 thì bị bỏ đi.

17. Full Name

Họ và Tên

18. I'm looking for her name, first and last name.

Tôi đang tìm tên cô ta, cả tên và họ.

19. Cool name.

Tên hay nhỉ?

20. The big woman?

Người đàn bà lực lưỡng?

21. Big smile, Nuch.

Cười lên nào Nuch.

22. We're big fans.

Chúng tôi là fan cuồng nhiệt đấy.

23. One big pot.

Cả một ổ lớn.

24. Big Al's joint.

Một hộp đêm của Al " Bự ".

25. Big ass teeth.

Răng to ghê!