big-notes in Vietnamese

ội động từ
(Úc) (thông tục) khoác lác về mình, khoe khoang về mình

Sentence patterns related to "big-notes"

Below are sample sentences containing the word "big-notes" from the English - Vietnamese Medical Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "big-notes", or refer to the context using the word "big-notes" in the English - Vietnamese Medical Dictionary.

1. Export notes in margin notes

Xuất các ghi chú thành ghi chú bên lề

2. Notes, please.

Xin bệnh án.

3. State Treasury notes replaced the state currency notes after 1928.

Ghi chú Kho bạc Nhà nước thay thế các ghi chú tiền tệ của tiểu bang sau năm 1928.

4. "Two Musical High Notes".

“Hai chương trình âm nhạc đáng chú ý”.

5. Structured notes, whatever's safest.

Ghi chú có tổ chức, Bất cứ cái gì an toàn.

6. Big skies, big hearts, big, shining continent.

Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.

7. Jazz musicians need some notes -- most of them need some notes on the page.

Những nghệ sỹ nhạc Jazz cần những mẩu giấy nhớ -- phần lớn bọn họ cần một vài chú thích trên trên giấy.

8. Look, you got my notes.

Nhìn này, anh đã có ghi chú của tôi.

9. Severe punishment will be applied to anyone who counterfeits notes or knowingly uses such notes."

Hình phạt nghiêm trọng sẽ được áp dụng cho bất kỳ ai giả mạo ghi chú hoặc cố ý sử dụng ghi chú đó."

10. Until 1928 all notes were "White Notes", printed in black and with a blank reverse.

Tới năm 1928, chúng vẫn là "Tiền giấy trắng" (White Notes), tức là chỉ được in đen trắng một mặt và mặt kia để trắng.

11. Notes of a Busy Life.

Một hình ảnh chua chát của cuộc đời.

12. Big Cat's, Big Adventure.

Mèo lớn, Cuộc phiêu lưu lớn.

13. “His notes became a blur.

“Những điều ghi chép cho bài nói chuyện của ông trở nên mơ hồ.

14. No notes must be kept.

Không một ghi chép nào được giữ lại.

15. Staci, read back the notes.

Staci đọc lại biên bản cuộc họp đi.

16. He's a big, big fan.

Một người hâm mộ cuồng nhiệt

17. Notes Bibliography Bergerud, Eric M. (2000).

Việt Nam: Tủ sách Khoa học Nhân văn. Bergerud, Eric M. (2000).

18. I work with actors , notes Cameron .

Tôi làm việc với các diễn viên , Cameron chú thích .

19. I still have all my notes.

Tôi vẫn còn giữ tất cả những lời ghi chú đó.

20. Will you be speaking from notes?

Bạn sẽ nói theo giấy ghi chép không?

21. The margins were filled with notes.

Lề sách đầy những ghi chú.

22. Is he taking notes or anything?

Anh ta có ghi chú hoặc gì không?

23. What Sort of Notes to Use.

Nên dùng loại ghi chép nào?

24. Fly on the Wall (liner notes).

Chữ dưới chân tường (tiểu thuyết).

25. Well, you couldn't just check your notes?

Thế ông không đọc qua bảng thông báo sao?