big-noting in Vietnamese
(Úc) (thông tục) khoác lác về mình, khoe khoang về mình
Sentence patterns related to "big-noting"
1. Noting Chris’ effort to change, the workmate also made adjustments.
Thấy anh Chris nỗ lực thay đổi, người bạn đồng nghiệp ấy cũng điều chỉnh chính mình.
2. Big skies, big hearts, big, shining continent.
Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.
3. Big Cat's, Big Adventure.
Mèo lớn, Cuộc phiêu lưu lớn.
4. Why not start by noting which foreign languages are commonly spoken in your territory?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
5. He's a big, big fan.
Một người hâm mộ cuồng nhiệt
6. It’s worth noting that the expression “fatherless boy” appears dozens of times in the Scriptures.
Điều đáng chú ý là cụm từ “trẻ mồ côi cha” xuất hiện nhiều lần trong Kinh Thánh.
7. Industrial fishing uses big stuff, big machinery.
Ngành công nghiệp cá sử dụng những vật liệu lớn máy móc lớn.
8. In Thailand, Laos, and Cambodia, the traditional system of noting hours is the six-hour clock.
Bài chi tiết: Đồng hồ sáu-giờ Ở Thái Lan, Lào, và Campuchia, hệ tính giờ truyền thống là đồng hồ sáu-giờ.
9. Its structure continued to degrade, with the NHC noting that the system lacked an inner wind core.
Cấu trúc của Leslie tiếp tục giảm cấp khi NHC nhận thấy hệ thống bão đang thiếu đi phần lõi gió bên trong.
10. The dizzying enormity of that distance is suggested by noting that light travels 700 million miles an hour.
Khoảng cách xa diệu vợi đó được biết bằng cách tính ra rằng ánh sáng di chuyển 1,1 tỉ cây số trong một giờ.
11. A big black bug bit a big black bear...
Một con bọ màu đen bự cắn một con gấu màu đen bự...
12. Big gooberfish!
Cá lớn kìa!
13. Big lunch.
Bữa trưa no quá đấy mà.
14. Big meals.
Ăn hẳn hoi ấy nhé.
15. Big time.
Rất ghê gớm.
16. Big-time.
Một cách ê chề.
17. Noting their mistake, Jesus says: “Why do you argue over your having no bread?” —Mark 8:15-17.
Thấy họ hiểu lầm, Chúa Giê-su hỏi: “Sao anh em lại cãi nhau về việc không có bánh?”.—Mác 8:15-17.
18. Scared of these students with their big brains and their big books and their big, unfamiliar words.
Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm.
19. I was Big Dick Shing, now I'm Big Fool Shing.
Ba vốn dĩ có biệt danh khoai to, mà bây giờ thì
20. * Review pages 138–39, noting the actions taken at the organization of the Church and the first general conference.
* Ôn lại các trang 149–50, và lưu ý đên các hành đông đã được thực hiện lúc tồ chức của Giáo Hôi và đại hôi trung ương đầu tiên.
21. The big woman?
Người đàn bà lực lưỡng?
22. Big smile, Nuch.
Cười lên nào Nuch.
23. We're big fans.
Chúng tôi là fan cuồng nhiệt đấy.
24. One big pot.
Cả một ổ lớn.
25. Big Al's joint.
Một hộp đêm của Al " Bự ".