big-toothed taro in Vietnamese
cây ráy, Colocasia
macrorhiza
Sentence patterns related to "big-toothed taro"
1. The taro.
Là khoai sọ.
2. Taro makes a sound like that?
Ăn khoai sọ có tiếng thế sao?
3. It's a toothed wheel.
Đây là một bánh răng.
4. So this is a toothed wheel.
Đây là một cái bánh răng cưa.
5. Today's menu is seasoned taro, grilled mackerel, and bean paste stew.
Thưc đơn hôm nay là: khoai sọ tẩm gia vị, cá thu nướng, và canh đậu hầm.
6. The seal is a crabeater, sharp-toothed and feisty.
Đây là loại hải cẩu ăn cua, răng sắc và khá nóng tính.
7. As such, they form one of three main types of shrews, the other two being the red-toothed shrews and the white-toothed shrews.
Như vậy, chúng tạo thành một trong ba loài chuột chù chính trong họ, hai dạng phân loài còn lại là chuột chù răng đỏ (Soricinae) và chuột chù răng trắng (Crocidurinae).
8. Branch leader Togawa Taro actually asked an outsider to kill his sub-head
Lãnh đạo chi nhánh Togawa Taro thực sự đã nhờ người ngoài giết phó lãnh của ông ấy
9. Big skies, big hearts, big, shining continent.
Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.
10. Some families have begun to plant maize to alleviate this problem; other sources of grain include potatoes, cassava, and taro.
Một số gia đình bắt đầu trồng ngô để giảm bớt khó khăn này, các nguồn lương thực khác gồm có khoai tây, sắn, và khoai môn.
11. Big Cat's, Big Adventure.
Mèo lớn, Cuộc phiêu lưu lớn.
12. In 2005, she debuted as a major label artist under the Hats Unlimited label run by violinist Taro Hakase.
Năm 2005, cô trở thành ca sĩ chủ chốt của nhãn hiệu thu âm Hats Unlimited do nghệ sĩ vĩ cầm Hakase Taro sáng lập.
13. He's a big, big fan.
Một người hâm mộ cuồng nhiệt
14. Carcharodontosaurids (from the Greek καρχαροδοντόσαυρος, carcharodontósauros: "shark-toothed lizards") were a group of carnivorous theropod dinosaurs.
Carcharodontosaurids (từ tiếng Hy Lạp καρχαροδοντόσαυρος, carcharodontósauros: "thằn lằn răng cá mập") là một nhóm khủng long chân thú ăn thịt.
15. Industrial fishing uses big stuff, big machinery.
Ngành công nghiệp cá sử dụng những vật liệu lớn máy móc lớn.
16. A big black bug bit a big black bear...
Một con bọ màu đen bự cắn một con gấu màu đen bự...
17. Big gooberfish!
Cá lớn kìa!
18. Big lunch.
Bữa trưa no quá đấy mà.
19. Big meals.
Ăn hẳn hoi ấy nhé.
20. Big time.
Rất ghê gớm.
21. Big-time.
Một cách ê chề.
22. Machaeroides ("dagger-like") is a genus of sabre-toothed predatory mammal that lived during the Eocene (56 to 34 mya).
Machaeroides ("như dao găm") là một chi Creodonta răng kiếm sống trong thế Eocene (56-34 Ma).
23. Scared of these students with their big brains and their big books and their big, unfamiliar words.
Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm.
24. I was Big Dick Shing, now I'm Big Fool Shing.
Ba vốn dĩ có biệt danh khoai to, mà bây giờ thì
25. The big woman?
Người đàn bà lực lưỡng?