bigerminal bodies in Vietnamese

%%325

củ não sinh đôi

Sentence patterns related to "bigerminal bodies"

Below are sample sentences containing the word "bigerminal bodies" from the English - Vietnamese Medical Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "bigerminal bodies", or refer to the context using the word "bigerminal bodies" in the English - Vietnamese Medical Dictionary.

1. Bodies of elders

Hội đồng trưởng lão

2. What is the difference between our mortal bodies and our resurrected bodies?

Sự khác biệt giữa thể xác hữu diệt và thể xác phục sinh của chúng ta là gì?

3. Our bodies are restrained.

Vì tôi mà đại hiệp liên lụy...

4. Like making bodies disappear.

Giống như làm xác chết biến mất.

5. Small Bodies, Big Hearts

Người thấp mà lòng cao thượng

6. We gotta dump the bodies.

Tụi mình phải vứt bỏ xác.

7. The bodies weren't even found.

Thậm chí xác chết cũng không tìm thấy được

8. Chaplains don't ink their bodies.

Tuyên úy không săm trên cơ thể của họ.

9. (The Pioneers have hexagonal bodies, whereas the Voyagers, Galileo, and Cassini–Huygens have decagonal, hollow bodies.)

(Tàu Pioneers có thân hình lục giác trong khi Voyager, Galileo và Cassini-Huygens có thân hình thập giác rỗng.)

10. Nowadays, bodies are usually buried.

Ở đây, cá viên thường được đóng hộp.

11. There were dead bodies everywhere.

Xác người nằm la liệt khắp nơi.

12. Our bodies are natural conductors.

Cơ thể chúng ta là bộ hấp thụ phóng xạ tự nhiên.

13. Drugs —An Assault on Young Bodies

Ma túy—Sự hủy hoại thân thể giới trẻ

14. 5 Myths about Women 's Bodies

5 chuyện hoang đường về cơ thể người phụ nữ

15. Mutual Respect Among Bodies of Elders

Các hội đồng trưởng lão tôn trọng lẫn nhau

16. Religious bodies have financed political revolution.

Những hội đồng tôn giáo đã tài trợ cuộc cách mạng chính trị.

17. Also, our bodies change our minds.

Và cơ thể có thể thay đổi và tác động đến não bộ nữa.

18. Why did they leave the bodies?

Sao chúng không bỏ xác lại?

19. He needs to defile the bodies.

Hắn cần hãm hiếp xác chết.

20. We're not afraid of dead bodies.

Chúng tôi không có e ngại mấy xác chết đâu.

21. The company made their bodies into weapons.

Công ty biến cơ thể chúng thành vũ khí.

22. The truth of their bodies laid bare.

nằm chồng chèo lên nhau cạnh đống quần áo đắt tiền của họ.

23. The bodies of the dead were fallen in the street, and a bunch of wild dogs ate the bodies.

Các cơ quan của người chết đã được giảm trên đường phố, và một loạt các con chó hoang ăn các cơ quan.

24. Looks like the bodies were moved postmortem.

Hình như thi thể được di chuyển sau khi chết.

25. Many insects carry diseases inside their bodies

Nhiều côn trùng mang mầm bệnh trong cơ thể