bigeye catfish in Vietnamese

%%354

họ Cá nheo mắt to,

Auchenipteridae

Sentence patterns related to "bigeye catfish"

Below are sample sentences containing the word "bigeye catfish" from the English - Vietnamese Medical Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "bigeye catfish", or refer to the context using the word "bigeye catfish" in the English - Vietnamese Medical Dictionary.

1. Catfish (Siluriformes) Most authorities now give the crown of the largest catfish to the Mekong giant catfish, Pangasianodon gigas, which is also considered the heaviest completely freshwater fish.

Bộ Cá da trơn (Siluriformes) Hầu hết tác giả hiện nay cho rằng loài cá da trơn lớn nhất thuộc về Cá tra dầu, Pangasianodon gigas, cũng được xem là loài cá nước ngọt nặng nhất.

2. It is occasionally called the crystal-eyed catfish.

Trong tiếng Anh, đôi khi nó được gọi là crystal eyed catfish (cá lăng mắt pha lê).

3. I'd be happier if she married the catfish.

Tôi sẽ còn vui hơn nếu nó cưới cá trê.

4. Why don't you have some of Winona's catfish stew?

Sao anh không nghỉ ngơi và ăn chút cá trê hầm của bà Winona?

5. Eel-tailed catfish may live up to about 8 years.

Cá ngát đuôi lươn có thể sống đến khoảng 8 năm.

6. I ditched that video of Catfish killing that man.

Anh đã xóa video Cá trê giết cậu thanh niên kia rồi.

7. A bit waterlogged and smells of catfish, but he'll live.

Hơi no nước và bốc mùi cá trê.

8. Catfish do not have scales; their bodies are often naked.

Cá da trơn không có vảy; thân của chúng thường là trần trụi.

9. For example, Istvan has outdone himself with a superb Danbe catfish

Thí dụ như, Istvan đã vượt lên chính mình với món cá trê Danube xuất sắc.

10. I'd rather have that than a 10-foot-high catfish statue.

Tôi thà dựng cái băng đó còn hơn là tượng một con cá trê cao 3 mét.

11. Catfish, travelling with the flood, collect any drowning creatures the birds have missed.

Cá trê, lựa theo dòng nước, săn tìm những con bọ bị chết bởi nước, mà những chú chim còn để lại.

12. Malapterurus electricus is a species of electric catfish that occurs widely in Africa.

Malapterurus electricus là một loài cá trê điện xuất hiện rộng rãi ở châu Phi.

13. It has an extremely large mouth, earning it the name Pac-Man catfish.

Nó có một cái miệng rất lớn, kiếm nó tên cá trê Pac-Man.

14. He was so sweet and sensitive, and he caught the biggest catfish in Plaquemines County.

Anh ấy thật ngọt ngào và nhạy cảm, và đã từng câu được con cá trê nặng nhất tỉnh Plaquemines.

15. It has three separate dorsal fins, and the catfish-like whiskers on its lower jaw.

Nó có ba vây lưng riêng biệt, và râu cá giống cá trê như trên hàm dưới của nó.

16. Clarias anguillaris is a species of African airbreathing catfish also known as the mudfish.

Clarias anguillaris là một loài cá thở không khí Châu Phi,nó còn được gọi là Cá trê bùn.

17. Other translations include ′′angry, fighting, fierceful, painful, furious, bad, evil, biting, menacing′′, or "stinging catfish".

Các cách dịch khác bao gồm "con cá da trơn tức giận, chiến đấu, hung dữ, đau đớn, mãnh liệt, ác, tai họa, cắn, đe dọa", hoặc "chích".

18. The eel-tailed catfish is host for a number of intestinal parasites including cestodes and nematodes.

Cá ngát đuôi lươn là vật chủ cho một số ký sinh trùng đường ruột bao gồm cestodes và tuyến trùng.

19. This is also the most common of the electric catfish to appear in the pet trade.

Đây cũng là loài cá trê điện phổ biến nhất xuất hiện trong buôn bán vật nuôi.

20. They belong to 120 genera and 40 families with the two major groups being cyprinids and catfish.

Chúng thuộc 120 chi và 40 họ với hai nhóm chính là cá chép và cá da trơn.

21. The largest flathead catfish, Pylodictis olivaris, ever caught was in Independence, Kansas, weighing 56 kilograms (123 lb).

Cá trê đầu bẹt (Pylodictis olivaris), đánh bắt được tại Independence, Kansas, cân nặng 56 kg (123 lb 9 oz).

22. Yushka: clear soup, made from various types of fish such as carp, bream, wels catfish, or even ruffe.

Yushka: súp trong, được làm từ các loại cá khác nhau: chẳng hạn như cá chép, cá vền, cá da trơn, hoặc thậm chí ruffe.

23. Like virtually all catfish, it is nocturnal, preferring to feed at night, although young feed during the day.

Giống như hầu như tất cả cá da trơn, nó là động vật hoạt động về đêm, thích ăn vào ban đêm, mặc dù những con non sẽ ăn trong ngày.

24. They should be fed just before the lights are turned off, because, like most catfish, it is nocturnal.

Nên tắt đèn sau khi cho ăn vì chúng giống như hầu hết các loài cá da trơn, đều sống về đêm.

25. L. alexandri represents an example of parallel evolution, sharing a similar morphology and lifestyle to species of the distantly related Chaca catfish.

L. alexandri đại diện cho một ví dụ về sự phát triển song song, chia sẻ một hình thái tương tự và lối sống đến loài quan hệ xa, cá trê Chaca.