biggest in Vietnamese
1. to, lớn
2. bụng to, có mang, có chửa
3. quan trọng
4. hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng
5. huênh hoang, khoác lác
phó từ
1. ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng
2. huênh hoang khoác lác
3. thành đạt
Sentence patterns related to "biggest"
1. Whoever has the biggest boobs, has the biggest bra and wire.
Bất cứ ai có ngực bự nhất thì có dây nịt ngực dài nhất.
2. Against their biggest rivals?
Thua trước kình địch của mình?
3. The bush is the biggest.
Cái bụi rậm to nhất.
4. Our biggest concern is security.
Mối lo ngại lớn nhất của chúng tôi là vấn đề an ninh.
5. The biggest liar actually is ourselves
Kẻ lừa đảo lớn nhất thực ra lại là chính mỗi chúng ta
6. Here, the biggest piece of meat.
Nè, cho cậu 1 cục thịt nè.
7. Our biggest guns couldn't touch it.
Hoả lực mạnh nhất của chúng ta cũng không phá nổi thứ đó.
8. The stairs to the biggest smite.
Cầu thang tới tầng hầm!
9. Who has the biggest military budget?
Nước nào có ngân sách quốc phòng lớn nhất?
10. National franchise convention... biggest in central Florida.
Hội nghị thương mại toàn quốc... lớn nhất tại trung tâm Florida.
11. Russia is Poland's biggest market for apples.
Nga là thị trường lớn nhất cho hàng hóa Ba Lan xuất khẩu.
12. That's not the biggest smile you have.
Đó không phải là nụ cười tươi nhất mà con có.
13. She had the biggest increase in oxytocin.
Cô dâu là người có mức oxytocin tăng cao nhất.
14. Who's got the biggest dick now, runt?
Ai có cù lỏn to nhất hả nhóc?
15. He'll make the biggest fuss he can
Hắn sẽ trả thù thật ghê gớm
16. Colony planets are the biggest business going.
Hành tinh di cư là khoản đầu tư có lãi nhất của họ.
17. You have the biggest map in the world.
Cô có một bản đồ lớn nhất trên thế giới.
18. That's the biggest moray eel I ever saw.
Đó là con cá chình bự nhất mà tôi từng thấy.
19. You know what the biggest mistake is that?
Anh có biết anh thất bại nhất là chuyện gì không
20. Food is one of Sierra Leone's biggest imports.
Thực phẩm là một trong những mặt hàng nhập khẩu lớn nhất của Sierra Leone.
21. Biggest outdoor amusement center east of Rye Playland.
trung tâm giải trí ngoài trời lớn nhất vùng Đông Rye Playland.
22. “That was the biggest and most rewarding challenge.”
Rocco nói không chút do dự: “Đó là thử thách lớn nhất và bổ ích nhất.”
23. We're the third biggest precinct in the force.
Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó.
24. It's like the biggest bath you ever saw.
Nó giống một cái bồn tắm bự nhất.
25. Zhao called political reform "the biggest test facing socialism."
Triệu Tử Dương gọi cuộc cải cách chính trị là "cuộc thử nghiệm lớn nhất của chủ nghĩa xã hội."
26. Biggest bunch of misfits I ever set eyes on.
Một lũ nhất quỷ nhì ma mà ta từng để ý tới
27. Their parent company is one of your biggest donors.
Công ty mẹ của họ là một trong những người đóng góp lớn nhất.
28. It's the biggest that my branch has ever handled.
Là khoản lớn nhất chi nhánh của cháu từng làm.
29. Napoleon's biggest influence was in the conduct of warfare.
Ảnh hưởng lớn nhất của Napoléon là trong cách ông chỉ đạo chiến tranh.
30. " that this will be the biggest single concrete pour "
" rằng đây sẽ là lần đổ bê tông tư nhân lớn nhất
31. It's the biggest mall-shopping day of the year.
Ngày mua sắm nhộn nhịp nhất trong năm.
32. He said the stuff about the biggest pour in Europe.
Ông ấy nói về việc đổ bê tông lớn nhất Châu Âu này.
33. Biggest deal of our lives isn't exciting enough for you?
Hợp đồng lớn nhất trong đời chưa đủ khiến anh hưng phấn hả?
34. You know who has the biggest, best dreams of all?
Bạn biết ai có những giấc mơ lớn lao nhất không?
35. The biggest tourist attraction in China is the Great Wall.
Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Trung Quốc là Vạn Lý Trường Thành.
36. Their biggest hit to date has been "I Love It".
Bản hit thành công nhất của nhóm tính đến thời điểm hiện tại là "I Love It".
37. And before you lies the biggest test of your lives.
Trước khi chấp nhận bài kiểm tra lớn nhất trong đời mình.
38. Thepprasit Market is the biggest and busiest market in Pattaya.
Chợ Thepprasit là chợ lớn nhất và nhộn nhịp nhất ở Pattaya.
39. And pulls off one of the biggest robberies in history.
Và kéo theo một trong những vụ cướp lớn nhất lịch sử.
40. The song became one of Boyz II Men's biggest hits.
Trớ trêu thay, bài hát đã trở thành một trong những bản hit lớn nhất trong sự nghiệp của Boyz II Men.
41. Which coach has had the biggest influence on your career?
Ở đây ông có thành công rực rỡ nhất trong sự nghiệp huấn luyện viên của mình.
42. And I can trace all of my biggest wins and all of my biggest disasters averted back to doing fear-setting at least once a quarter.
Tôi có thể chỉ ra tất cả các chiến thắng lớn nhất của mình và tất cả các thảm hoạ lớn nhất đã bị ngăn cản khi đọc lại việc thiết lập nỗi lo sợ ít nhất mỗi quý một lần.
43. It's right down here in the biggest library in the university.
Nó ở ngay đây, trong thư viện lớn nhất của trường đại học.
44. Ich was going to be the biggest Austrian superstar since Hitler.
Tôi sẽ trở thành siêu sao người Áo sáng giá nhất kể từ sau Hitler.
45. I'm gonna die surrounded by the biggest idiots in the galaxy.
Mình sẽ chết giữa những kẻ đần độn nhất thiên hà này mất thôi.
46. Advertising is often the biggest outside expense in listing a business.
Quảng cáo thường là chi phí bên ngoài lớn nhất trong việc niêm yết một doanh nghiệp.
47. You pulled off the biggest Scare this school has ever seen!
Cậu kéo hù dọa viên giỏi nhất ra khỏi trường đấy!
48. Now he owns the biggest import-export business in the state.
Hiện nay hắn là chủ một doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
49. Secondhand smoke had its biggest impact on women , killing about 281,000 .
Phụ nữ là người chịu ảnh hưởng lớn nhất từ khói thuốc lá , 281.000 phụ nữ tử vong .
50. That is one of the biggest dilemmas as a defense attorney.
Đây là một trong những tình huống khó xử nhất khi là một luật sư bào chữa,