bike in Vietnamese

Nội Động từ
(thông tục) đi xe đạp

Sentence patterns related to "bike"

Below are sample sentences containing the word "bike" from the English - Vietnamese Medical Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "bike", or refer to the context using the word "bike" in the English - Vietnamese Medical Dictionary.

1. Bike stolen.

Mất cắp xe đạp.

2. Serious mountain bike.

Xe đạp leo núi xịn.

3. Thirty years later, mountain bike sales and mountain bike equipment account for 65 percent of bike sales in America.

30 năm sau, xe đạp địa hình, và linh kiện của chúng, chiếm đến 65% lượng xe đạp bán ra ở Mỹ.

4. I'll take the bike.

Em sẽ dắt xe về.

5. Think bike shops, juice stands.

Hãy nghĩ đến các cửa hàng bán xe đạp, chòi bán nước hoa quả.

6. Big guy on a bike.

Cao lớn, đi xe máy.

7. Like soccer and riding a bike.

Đá bóng, đi xe đạp

8. Buy a Bike at Betty's – Affordable

Mua xe đạp tại Betty's - Xe đạp

9. You find room for bike lanes.

Có chỗ cho làn xe đạp.

10. The ugly one beside the bike.

Cái thằng khởm đứng cạnh xe máy ấy.

11. Grand prize is $ 100 and Felipe's bike.

Với giải thưởng là 100 đô và một chiếc Felipe.

12. What kind of bike messenger are you?

Anh là người đưa thư kiều gì vậy?

13. Louise, check out this cool bike I got!

Louise, xem chiếc xe đạp tuyệt vãi mà anh có này!

14. At the time Ducati was the fastest bike.

Vào thời điểm đó Ducati là chiếc xe đạp nhanh nhất.

15. "God, can I have a bike for Christmas?"

"Thưa Chúa, Giáng Sinh này Ngài có thể cho con một chiếc xe đạp được không ?"

16. How does one obtain a knife-sharpening bike?

Làm thế nào để có được chiếc xe mài dao?

17. Did you take the muffler off the bike?

Ông tháo ống giảm âm khỏi xe đấy à?

18. It's like riding a bike, or severe childhood trauma.

Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ.

19. Unless you want to order something, on your bike.

Trừ phi cậu muốn mua cái gì, còn không thì xéo.

20. The green line is the number of bike lanes.

Đường màu xanh lá cây là số lượng làn đường cho xe đạp.

21. I think it's his first time riding that bike, though.

Tôi nghĩ đây là lần đầu tiên cậu ta cưỡi xe máy.

22. (For example: bike helmet label stating "head girth: 56–60 cm".)

(Ví dụ: nhãn mũ bảo hiểm xe đạp ghi "chu vi đầu: 56-60 cm".)

23. I carried a razor and a bike chain as weapons.

Tôi luôn mang theo dao và xích (sên) xe máy làm vũ khí.

24. Besides, I got the sky, the smell of jet exhaust, my bike.

Vả lại, tôi có bầu trời, mùi khói máy bay, xế độ của tôi.

25. You have these rapidly emerging bike lanes all over the world.

Bạn có những làn xe đạp đang nhanh chóng nổi lên trên toàn thế giới.

26. Didn't clear the back room, parked his bike right out front.

Không kiểm tra phòng hành chính, đậu xe đằng trước.

27. We also think that we can democratize access to bike lanes.

Chúng tôi cũng nghĩ rằng chúng tôi có thể dân chủ hoá việc tiếp cận làn đường xe đạp.

28. I was on a training bike ride with my fellow teammates.

Lúc đó tôi đang tham gia vào khóa huấn luyện chạy xe đạp với đồng đội

29. I put a brake on my bike and I use it.

Em có phanh trên chiếc xe đạp của em và em sử dụng nó.

30. It's even money she lets that physicist on the bike boink her.

Đó chỉ là tiển lẻ, nó để cho cái gã to con trên mô tô làm hỏng nó.

31. " Kim, I've decided to wear a bike helmet on the way to class. "

Cô Kim, em quyết định đội chiếc nón bảo hiểm xe đạp trên đường tới lớp.

32. AFTER ALL THE TROUBLE I WENT TO, GETTING BANGED UP ON THAT BIKE...

Sau tất cả những chuyện tôi trải qua, bị tông xe này nọ...

33. And of course, a racing bike doesn't have a prop stand, but this one, because it's a road bike, it all goes away and it folds into this little gap.

Và tất nhiên, một chiếc xe đua không cần thiết phải có cái gióng xoay để giữ hai bánh trước của nó, nhưng chiếy này lại là một chiếc xe đường trường, nó được gấp vào trong khoảng trống nhỏ này.

34. Cam, I'm happy to help you out, but you need a bike first, man.

Cam, tôi rất vui lòng được giúp, nhưng trước hết anh cần 1 chiếc xe.

35. What do you do if you find out that your rear bike tire is flat?

Anh này, anh sẽ làm gì nếu đang đạp xe thì bánh sau bị thủng hết hơi?

36. Let's say you have a site that promotes your offline business, like a local bike repair shop.

Hãy nói bạn có một địa chỉ có thể thúc đẩy công việc kinh doanh offline của bạn, như là cửa hảng sửa chữa xe đạp.

37. Yanis, what does their sexual orientation have to do with you taking the muffler off the bike?

Yanis, bọn nó thích bách hợp thì liên quan gì đến việc ông tháo ống giảm âm xe máy chứ?

38. The bike is made for the youth market and has a top speed of 50 miles per hour .

Đây là mẫu xe được thiết kế dành cho giới trẻ với tốc độ tối đa 50dặm/giờ .

39. I get the same bike back, and they've taken all the little warps out of those same wheels

Tôi lấy chiếc xe cũ về mọi bùn đất được gỡ sạch trên cái bánh xe cũ

40. I still have the receipt for that bike, and when I look at it, tears well up in my eyes.

Tôi vẫn còn giữ biên nhận chiếc xe đó mà mỗi khi nhìn tới còn rưng rưng nước mắt.

41. Places where 102 year olds still ride their bike to work, chop wood, and can beat a guy 60 years younger than them.

Những người 102 tuổi vẫn đạp xe đi làm, đốn củi, và đánh bại 1 chàng trai trẻ hơn 60 tuổi.

42. He looks at me with this look as if to say, "You, with your shiny skin and your bike, you're angry at me?"

Nó nhìn tôi với cái nhìn hàm ý, "Mày, với da dẻ sáng bóng và có xe đạp mà đi giận dữ với tao?"

43. I'm taking a huge hit on the loft, I just sold my bike for nothing and now, again, I'm writing you a check, Mom.

Con ăn đòn đau với căn gác, con bán cái xe như biếu không... và bây giờ lại phải viết séc cho mẹ.

44. By way of some bike messengers, the guy that runs pickpockets on the south side and a pot sticker joint the guy apparently loved.

Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo.

45. I wrote a one-and-a-quarter-million dollar federal transportation grant to design the plan for a waterfront esplanade with dedicated on-street bike paths.

Tôi đã viết một dự án xin hỗ trợ $1,25 million về giao thông liên bang nhằm thiết kế khu dạo mát gần bến cảng với các đường đi cho xe đạp.

46. For example, a bike shop has a website that is set up to showcase their business, and they have built an app to track workouts.

Ví dụ: một cửa hàng xe đạp có một trang web được thiết lập để giới thiệu doanh nghiệp của mình, và họ đã tạo một ứng dụng để theo dõi các bài tập thể dục.

47. I wrote a one- and- a- quarter- million dollar federal transportation grant to design the plan for a waterfront esplanade with dedicated on- street bike paths.

Tôi đã viết một dự án xin hỗ trợ $1, 25 million về giao thông liên bang nhằm thiết kế khu dạo mát gần bến cảng với các đường đi cho xe đạp.

48. But when she dismounted from her bike, she saw that the house was abandoned and dilapidated, with tall weeds in the yard and windows that were plain and dirty.

Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn.

49. Six thousand miles of road, 600 miles of subway track, 400 miles of bike lanes and a half a mile of tram track, if you've ever been to Roosevelt Island.

Sáu nghìn dặm đường, 600 dặm đường ngầm, 400 dặm đường xe đạp và nửa dặm xe điện, nếu bạn đã từng đến đảo Roosevelt.

50. For the drive belt, a nylon string is wrapped around the rim of an extra bicycle wheel that has been split in half and welded to the back wheel of the bike.

Để đá mài xoay, ông hàn thêm một nửa vành (niềng) bánh xe vào bánh sau của xe đạp, và dùng một sợi dây nylon có tác dụng như dây sên nối đá mài và vành bánh xe ấy.