biking in Vietnamese
1. (thông tục) (viết tắt của bicycle) xe đạp
2. xe (gắn) máy
nội động từ
(thông tục) đi xe đạp, đi xe máy
Sentence patterns related to "biking"
1. So why don't you report Jeff to the biking authorities?
Vậy sao cô không báo cáo vấn đề của Jeff cho ban tổ chức đua xe đạp?
2. Cervical fractures may also be seen in some non-contact sports, such as gymnastics, skiing, diving, surfing, powerlifting, equestrianism, mountain biking, and motor racing.
Gãy xương cổ cũng có thể được thấy ở một số môn thể thao không tiếp xúc, chẳng hạn như thể dục dụng cụ, trượt tuyết, lặn, lướt sóng, powerlifting, cưỡi ngựa, đạp xe leo núi và đua mô tô.
3. After breaking a kneecap in a biking accident in 2015, he wore a cast and used a cane to photograph a Mostly Mozart Festival gala.
Sau khi bị gãy xương bánh chè trong một tai nạn năm 2015, ông đến dự buổi gala Mostly Mozart Festival cùng một chiếc gậy.
4. The biking knife sharpener is but one example of how “diligent ones” can use resourcefulness and initiative to make an honest living, even under difficult economic circumstances. —Proverbs 13:4.
Người hành nghề mài dao bằng phương tiện này chỉ là một điển hình cho thấy một “người siêng-năng” có thể dùng tài xoay xở và sự chủ động để kiếm sống một cách lương thiện, ngay cả trong hoàn cảnh kinh tế khó khăn. —Châm-ngôn 13:4.