bile medium in Vietnamese

Môi trường mật

Sentence patterns related to "bile medium"

Below are sample sentences containing the word "bile medium" from the English - Vietnamese Medical Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "bile medium", or refer to the context using the word "bile medium" in the English - Vietnamese Medical Dictionary.

1. Questions mix with fear and erupt like bile in my throat.

Hoài nghi lẫn sợ hãi Cổ họng tôi đắng ngắt.

2. Medium font size

Cỡ phông chữ & vừa

3. Medium or well done?

chín tới hay chín kĩ ạ?

4. 'Medium fart is tolerable'...

" Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ? "...

5. A medium fart is tolerable

Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ.

6. Through the Medium of Her Fingers.

Chân có màng giữa các ngón.

7. Clawing at my neck, foam and bile spilling from my mouth, eyes bloodred, skin purple.

Cào xé cổ họng, nước dãi và bọt trào ra từ miệng, chảy máu mắt, da tím tái.

8. Arctic terns are medium-sized birds.

Chim nhàn Bắc Cực là loài chim kích thước trung bình.

9. Monopolistic competition: Medium barriers to entry.

Cạnh tranh độc quyền: Rào cản gia nhập trung bình.

10. They stick a tube down your throat and just suck out all the gunk and bile.

Họ thọc ống xuống cổ họng rồi rút hết các chất nước trong người

11. The cigar is a medium-bodied cigar.

Chồn sương là một loài ăn thịt kích thước vừa phải.

12. The isolation of phages by d'Herelle works like this: Nutritional medium is infected with bacteria; the medium turns opaque.

Và d'Herelle phân lập phages bằng cách: Môi trường dinh dưỡng được cấy vi khuẩn; sau đó môi trường trở nên đục.

13. Shaun San Dena is an experienced medium.

Shaun San Dena là một bà đồng giàu kinh nghiệm.

14. Vietnam’s medium-term outlook has improved further.

Triển vọng trung hạn của Việt Nam được dự báo tốt hơn.

15. Medium height, light hair, a bit pale?

Chiều cao trung bình, tóc nâu, hơi xanh xao.

16. Like a psychic or a medium or something.

Giống như một nhà ngoại cảm hoặc một trung bình hoặc một cái gì đó.

17. My translation medium is a very simple basket.

Phương tiện chuyển hóa của tôi là một hình rổ rất đơn giản.

18. He was trying to tell people how they should live through the medium of sermons, the classic medium of delivery of religions.

Ông ấy cố gắng nói với mọi người rằng họ nên sống như thế nào qua phương tiện là những bài thuyết pháp, phương tiện cổ điển để truyền tải của tôn giáo.

19. Feeder vessels or feeder ships are medium-size freight ships.

Cá heo và chim ó biển chính là những bậc thầy săn cá mòi.

20. Would you get me a shampoo for medium dry hair?

Cậu lấy cho tôi dầu gội cho tóc khô vừa được không?

21. The M240 is the U.S. Army's standard Medium Machine Gun.

Súng máy M240 là loại chuẩn tầm trung của Lục quân..

22. Their ears are medium-sized, triangular and sometimes show folds.

Tai của chúng có kích thước trung bình, hình tam giác và đôi khi có nếp gấp.

23. The breeds range from medium in size to very large.

Các giống dao động từ trung bình đến kích thước rất lớn.

24. The Swedish Ardennes is a medium-size, heavyweight draft horse.

Ngựa Ardennes Thụy Điển là một giống ngựa kéo cỡ trung bình, có trọng lượng nặng.

25. The city is ranked medium on the socio-economic scale.

Thành phố được xếp hạng trung bình trên quy mô kinh tế - xã hội.