bile salt broth in Vietnamese
Sentence patterns related to "bile salt broth"
1. Chicken broth.
Nước cốt gà.
2. Broth runs through our veins.
Nước lèo chảy trong huyết quản chúng ta.
3. One bowl of low-sodium bean broth.
Một bát canh đậu ít natri.
4. Broth runs deep through our veins.
Nước lèo chảy trong huyết quản chúng ta.
5. Here's a bowl of chicken broth for you.
Đây có một chén canh gà cho ông đây.
6. As bits of rare meat floated in the broth .
Nhìn những miếng thịt trôi nổi trong nước dùng .
7. Try a hydration drink , as well as water , broth , or juice .
Thử dùng thức uống bổ sung nước cũng như nước , canh , hoặc nước ép trái cây .
8. Salt is quarried at the Mayo mine in the Salt Range.
Muối ăn được khai thác tại mỏ Mayo ở dãy núi muối.
9. I've only eaten a chicken leg and some clear broth since Wednesday.
Tôi chỉ ăn một cái giò gà và một chút nước canh kể từ thứ Tư.
10. The rock salt came from a salt mine some distance away.
Muối đá đến từ một mỏ muối cách đó khá xa.
11. Altaussee, salt mine.
Altaussee, mỏ muối.
12. Salt to taste.
Nêm thêm muối vào cho vừa khẩu vị.
13. Rice is often enjoyed with the sauce or broth from the main dishes.
Cơm thường được ăn với nước sốt hoặc nước dùng của các món chính.
14. Questions mix with fear and erupt like bile in my throat.
Hoài nghi lẫn sợ hãi Cổ họng tôi đắng ngắt.
15. Salt Sea (Dead Sea)
Biển Muối (Biển Chết)
16. Saltwater crocodiles dispose of excess salt in their bodies through specialized salt glands.
Cá sấu nước mặn xử lý muối dư thừa trong cơ thể của chúng thông qua các tuyến muối chuyên biệt.
17. Molten salt fuels have nuclear fuel dissolved directly in the molten salt coolant.
Nhiên liệu muối nóng chảy có nhiên liệu hạt nhân hòa tan trực tiếp trong chất làm mát muối nóng chảy.
18. Put back that salt.
Bỏ mấy bọc muối lại!
19. And she will have a cup of chicken broth and a few crackers, please.
Còn đứa này sẽ dùng một cốc nước súp gà và vài cái bánh quy nhé.
20. Surface deposits of salt are found in salt lakes along the lower Volga Valley.
Tiền gửi bề mặt của muối được tìm thấy trong các hồ muối dọc theo thung lũng Volga thấp hơn.
21. It has a core, and it has a heat exchanger from the hot salt, the radioactive salt, to a cold salt which isn't radioactive.
Nó vẫn chứa hạt nhân và nó còn chứa cả nhiệt lượng từ muối nóng, muối phóng xạ, đến muối lạnh không chứa chất phóng xạ.
22. E11 Salt Sea (Dead Sea)
E11 Biển Mặn (Biển Chết)
23. Lantau Island was also a salt production centre where salt smugglers rioted against the government.
Đảo Lantau cũng đã là một trung tâm sản xuất muối ăn nơi những người buôn lậu muối đã nổi loạn chống chính quyền.
24. - Your salt and pepper shakers
- Lọ muối và tiêu của bạn
25. Back to the salt mines.
Quay lại mỏ muối nào.