constant in Vietnamese
Hằng số, hằng lượng, lượng cố định
Sentence patterns related to "constant"
1. Constant Editor
Soạn Hằng số
2. Radiant heat transfer is constant based on the Stefan–Boltzmann constant.
Trong bức xạ nhiệt, dòng nhiệt được tính thông qua định luật Stefan-Boltzmann.
3. So, f is constant.
Hàm f là liên tục.
4. I felt constant remorse.”
Tôi luôn cảm thấy day dứt và hối tiếc”.
5. They require constant, intentional work.
Các mối quan hệ này đòi hỏi nỗ lực liên tục, với chủ định.
6. Notice r is a constant.
Chú ý r là hằng số.
7. The self was not constant.
Cái thực thể gọi là bản ngã ấy luôn biến đổi.
8. Stay steadfast, constant, and true.
Hãy kiên trì, bền lòng, và trung tín.
9. It is constant and all-permeating.”
Nó luôn dai dẳng và đeo đẳng bên mình”.
10. Pay Constant Attention to Your Teaching
Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn
11. Many “Drama” sets saw constant use.
Nhiều bộ “Kịch” được chiếu đi chiếu lại nhiều lần.
12. (“Pay Constant Attention to Divine Instruction”)
(“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”)
13. It's a constant assault on his senses.
Các giác quan như bị hành xác vậy.
14. Every night, I'm assaulted by constant nightmares.
Hằng đêm, tôi luôn bị những cơn ác mộng giằng xé.
15. The only constant in business is change .
Hằng số duy nhất trong kinh doanh là sự thay đổi .
16. There were constant brutal battles for territory.
Và phải trải qua những trận chiến tàn khốc để giành lãnh thổ.
17. Constant rain showers this time of year.
Mùa này mưa xối xả liên miên.
18. Let Him guide you through constant prayer.
Hãy để Ngài dẫn dắt các anh chị em qua lời cầu nguyện liên tục.
19. The constant attention that babies demand is exhausting .
Quan tâm thường xuyên đến nhu cầu của trẻ nhỏ khiến cho bạn trở nên kiệt sức .
20. He's now keeping a constant distance to Thomas.
Nó luôn luôn giữ một khoảng cách cố định với Thomas.
21. And that constant is the speed of sound.
Và hằng số đó là tốc độ của âm thanh.
22. The constant dust and wind made life miserable.
Gió bụi không ngớt khiến cho cuộc sống rất khốn khổ.
23. I just needed something constant in my life.
Anh cần một thứ bất biến trong cuộc đời anh.
24. I needed a break from the constant torture.
Tôi cũng cần phải được nghỉ giải lao một tý giữa cơn tra tấn không ngừng chứ
25. They've been my constant companions these twenty years.
Chẳng phải chúng đã là người bạn trung thành của tôi 20 năm qua.
26. So there is a constant striving for more.
Vậy người ta cứ mải miết kiếm thêm.
27. We need a constant patrol along the walls.
Ta cần lực lượng tuần tra cố định dọc bức tường.
28. In that example the constant correction is made.
Trong trường hợp này, cần phải hiệu chỉnh tính liên tục.
29. But let us be steadfast and constant disciples.
Nhưng chúng ta cần phải là các môn đồ bền bỉ và kiên định.
30. The constant of proportionality is negative in this case.
Hằng số a là âm trong trường hợp này.
31. Perhaps an aged or infirm relative needs constant care.
Có thể một người thân bị già yếu hoặc bị bệnh tật cần được chăm sóc thường xuyên.
32. Gravitational constant in arbitrary units. Valid values from %# to %
Hằng số hấp dẫn (đơn vị tùy thích). Giá trị hợp lệ từ % # đến %
33. Your cells are in a constant state of flux.
Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục.
34. And there is a constant shortage of organ donors .
Và liên tục thiếu người hiến cơ quan nội tạng trong cơ thể .
35. Her blood count was a source of constant concern.
Số lượng hồng cầu và bạch cầu trong máu của cháu được kiểm tra thường xuyên.
36. And I suppose if you stayed in constant contact...
Em sợ rằng nếu anh tiếp xúc liên tục...
37. The constant turmoil virtually emptied the city of Babylon.
Sự hỗn loạn liên tục làm kiệt quệ Babylon.
38. Anyone who's close to you lives in constant danger.
Bất cứ ai ở gần bên người đều gặp nguy hiểm.
39. The Earth's water cycle is a process of constant renewal.
Vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất là một chu trình đổi mới liên tục.
40. To be consistent is to be steady, constant, and dependable.
Kiên định có nghĩa là vững chắc, kiên trì, và đáng tin cậy.
41. Constant reliance on the state to stabilise the economic system.
Liên tục phụ thuộc vào nhà nước để ổn định hệ thống kinh tế.
42. And that pounding head just feels like a constant hangover.
Và cái đầu nặng trĩu cảm thấy xây xẩm liên tục.
43. Through these examples, we see that hard is the constant!
Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi!
44. Abusive or vulgar speech and constant criticism are very damaging.
Lăng mạ, nói năng khiếm nhã và chỉ trích là những điều rất tai hại.
45. A constant cadre of devoted doctors and nurses attended him.
Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó.
46. Here's why: the speed of sound is not a constant.
Đây là lí do: tốc độ âm thanh không phải bất biến.
47. Most modern equipment requires constant cooling from air conditioning units.
Hầu hết các thiết bị hiện đại đòi hỏi phải làm mát liên tục từ các máy điều hòa không khí.
48. Because of constant use, mine soon began to wear out.
Vì sử dụng thường xuyên, đôi găng tay của tôi bắt đầu cũ rách.
49. This constant nourishment will keep you safely on the path.
Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường.
50. It can also lead to constant bickering with your parents.
Nó cũng có thể dẫn tới việc bạn cãi cọ liên miên với cha mẹ.