vertex presentation in Vietnamese
Sentence patterns related to "vertex presentation"
1. Thoroughly rehearse your presentation.
Hãy tập dượt kỹ lối trình bày của bạn.
2. The presentation at work
Bản trình bày tại nơi làm việc
3. Presentation at the Temple
Chúa Được Mang Trình Diện tại Đền Thờ
4. Let v be the last vertex before u on this path.
Giả sử v là đỉnh liền ngay trước u trên đường đi này.
5. The presentation was in Quechua.
Phim lại được chiếu bằng tiếng Quechua.
6. Guidelines for the Sacrament Meeting Presentation
Những Chỉ Dẫn cho Phần Trình Bày trong Lễ Tiệc Thánh
7. The day for the presentation came.
Cuối cùng, ngày nói bài thuyết trình đã đến.
8. The family head demonstrates his presentation, and then another member of the family volunteers to give his presentation.
Chủ gia đình trình diễn cách mời nhận sách, sau đó một thành viên khác cũng tình nguyện làm thế.
9. Combine teacher presentation with other methods.
Kết hợp phần trình bày của giảng viên với các phương pháp khác.
10. Demonstrate presentation of latest issues of magazines.
Trình diễn cách trình bày các số Tháp Canh mới nhất.
11. Eusebius also lacked artistic skill of presentation.
Eusebius cũng không có khiếu trình bày một cách nghệ thuật.
12. A presentation is questionable for two reasons.
Đây là một lời đề nghị gây nhiều tranh cãi vì hai lý do.
13. Then monitor your timing during the presentation.
Rồi điều chỉnh giờ giấc theo đó.
14. Encourage publishers to build their own presentation.
Khuyến khích những người công bố soạn lời trình bày riêng.
15. Sorry for starting the presentation with a cough.
Xin lỗi các bạn vì tôi bắt đầu bài giảng với tiến ho sù sụ thế này.
16. Content is at the core of a presentation.
Nội dung là nòng cốt của bài thuyết trình.
17. A simple presentation like this might be effective:
Một lời giới thiệu giản dị như vầy có thể hữu hiệu:
18. Or use another presentation appropriate for local territory.
Hoặc sắp đặt một cách trình bày khác thích hợp với khu vực rao giảng địa phương.
19. Demonstrate a brief magazine presentation using the current issues.
Trình diễn cách trình bày tạp chí vắn tắt dùng các số hiện hành.
20. Well, eyes popping out is a rather odd presentation.
Ờ thì mắt bị lồi ra là một biểu hiện khá là lạ.
21. ▪ “From the directory,” and continue with your presentation.
▪ “Tôi lấy từ danh bạ điện thoại”, và tiếp tục lời trình bày của anh chị.
22. I would also commend you on the children's presentation.
Tôi cũng muốn khen ngợi các đồng chí về màn diễn của các em thiếu nhi.
23. Both were assigned parts for the sacrament meeting presentation.
Cả hai được chỉ định những phần để chia sẻ trong phần trình bày trong buổi họp Tiệc Thánh.
24. Instructions for Sharing Time and the Children’s Sacrament Meeting Presentation
Những Chỉ Dẫn về Giờ Chia Sẻ và Phần Trình Bày trong Lễ Tiệc Thánh của Các Em Thiếu Nhi
25. Number three: the handouts you give are not your presentation.
Điều thứ ba: tờ tài liệu mà bạn đưa không phải là bài thuyết trình của bạn.