vertical nystagmus in Vietnamese

Rung giật nhãn cầu dọc

Sentence patterns related to "vertical nystagmus"

Below are sample sentences containing the word "vertical nystagmus" from the English - Vietnamese Medical Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "vertical nystagmus", or refer to the context using the word "vertical nystagmus" in the English - Vietnamese Medical Dictionary.

1. Civil-Vertical Compressor

Civil-Máy nén thẳng đứngStencils

2. Circuit-Vertical Fuse (European

Mạch điện-Cầu chì thẳng đứng (châu Âu) Stencils

3. Circuit-Vertical Led (European

Mạch điện-Đèn LED thẳng đứng (châu Âu) Stencils

4. Get your vertical up!

Dựng cái cột thẳng lên!

5. Circuit-Vertical Resistor (European

Mạch điện-Điện trở thẳng đứng (châu Âu) Stencils

6. Enter the distance between two vertical lines here

Hãy nhập vào đây khoảng cách giữa hai đường dọc

7. Notice that, at full extension, these quads are vertical.

Các bạn chú ý nhé, khi duỗi hết ra, những máy bay quad này sẽ ở vị trí thẳng đứng

8. As I recline, my head says more or less vertical.

Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng.

9. Sardinians live in vertical houses, up and down the stairs.

Ở Sardania người dân sống trong những căn nhà thẳng đứng, lên xuống cầu thang thường xuyên.

10. Something about intentional 100-metre vertical drops not being covered.

Họ nói theo luật quốc tế thì xe rơi tự do độ cao 100m không phải bồi thường.

11. It's crosshatched by steel bars running both vertical and horizontal.

Còn có một khung thép mắt cáo chạy ngang và dọc.

12. A basket is made up of horizontal and vertical elements.

Một hình rổ được tạo thành từ các yếu tố theo chiều ngang và chiều dọc.

13. A vertical- takeoff aircraft needs an artificial stabilization system -- that's essential.

Chiếc máy bay phản lực cất cánh thẳng đứng cần một hệ thống ổn định nhân tạo - điều đó là cần thiết.

14. The vertical axis now is thousands of dollars in today's prices.

Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại.

15. A vertical-takeoff aircraft needs an artificial stabilization system -- that's essential.

Chiếc máy bay phản lực cất cánh thẳng đứng cần một hệ thống ổn định nhân tạo - điều đó là cần thiết.

16. DBSK and Super Junior members compete in a vertical leap test.

DBSK và Super Junior thử khả năng nhảy lên theo chiều thẳng đứng.

17. Clapotis and Wave Reflection: With an Application to Vertical Breakwater Design.

Clapotis và Phản xạ của sóng: Với một ứng dụng để thiết kế đê chắn sóng thẳng đứng.

18. Everything I did was horizontal, and I should be more vertical.

Mọi thứ tớ làm là 1 đường bằng phẳng, tớ cần khám phá nhiều đỉnh cao hơn.

19. According to Skye's satellite spectrometry, there's a vertical shaft under this fort.

Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này.

20. So that means that it's a mirror image around that vertical line.

Vậy có nghĩa là nó sẽ có hình phản chiếu qua đường dọc ngang đó

21. Because at the vertical of us, if you look like that, "Ah!

Vì nếu bạn mở rộng theo chiều dọc, nếu bạn trông thế này, "A!

22. Check this to activate the vertical lines if display is large enough

Bật tùy chọn này để vẽ đường dọc nếu bộ trình bày đủ lớn

23. Assuming your weight... 450 pounds of force per step for vertical suspension.

Giả sử với trọng lượng của cậu... cần 450 pound lực mỗi bước chân để chạy trên đường thẳng.

24. The vertical gun launches projectiles at specified targets inside a vacuum chamber.

Khẩu súng này có mục đích là bắng vào các vị trí đặt biệt bên trong một buồng chân không.

25. Maverick makes an aggressive vertical move and defeats him with a missile.

Maverick lên thẳng đột kích ở đây. Qua khỏi tàu địch và bắn hạ bằng hỏa tiễn,