vertical parallax in Vietnamese

Thị sai đường thẵng đứng

Sentence patterns related to "vertical parallax"

Below are sample sentences containing the word "vertical parallax" from the English - Vietnamese Medical Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "vertical parallax", or refer to the context using the word "vertical parallax" in the English - Vietnamese Medical Dictionary.

1. The parsec (parallax arcsecond) is defined in terms of the astronomical unit, being the distance of an object with a parallax of 1 arcsecond.

Parsec (thị sai giây cung) được xác định theo đơn vị thiên văn, là khoảng cách của một vật thể với thị sai bằng 1 giây cung.

2. That difference, that angular difference, is the stellar parallax.

Sự khác biệt đó, sự chênh lệch góc đó, đó là thị sai sao.

3. Civil-Vertical Compressor

Civil-Máy nén thẳng đứngStencils

4. Circuit-Vertical Fuse (European

Mạch điện-Cầu chì thẳng đứng (châu Âu) Stencils

5. Circuit-Vertical Led (European

Mạch điện-Đèn LED thẳng đứng (châu Âu) Stencils

6. Get your vertical up!

Dựng cái cột thẳng lên!

7. Circuit-Vertical Resistor (European

Mạch điện-Điện trở thẳng đứng (châu Âu) Stencils

8. Parallax measurements place it at a distance of about 10.74 light-years (3.29 parsecs) from Earth.

Các phép đo thị sai đặt nó ở khoảng cách khoảng 10,74 năm ánh sáng (3,29 parsec) từ Trái Đất.

9. It is autostereoscopic; it uses a parallax barrier to produce a three-dimensional effect without requiring special glasses.

Đó là autostereoscopic; sử dụng hàng rào sai để tạo ra hiệu ứng ba chiều mà không đòi hỏi kính đặc biệt.

10. Enter the distance between two vertical lines here

Hãy nhập vào đây khoảng cách giữa hai đường dọc

11. Notice that, at full extension, these quads are vertical.

Các bạn chú ý nhé, khi duỗi hết ra, những máy bay quad này sẽ ở vị trí thẳng đứng

12. As I recline, my head says more or less vertical.

Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng.

13. Sardinians live in vertical houses, up and down the stairs.

Ở Sardania người dân sống trong những căn nhà thẳng đứng, lên xuống cầu thang thường xuyên.

14. Something about intentional 100-metre vertical drops not being covered.

Họ nói theo luật quốc tế thì xe rơi tự do độ cao 100m không phải bồi thường.

15. Because of cancelling errors in his parallax figure, his theory of the Moon's orbit, and other factors, this figure was approximately correct.

Bởi vì các sai số loại bỏ nhau trong cách tính toán của ông về thị sai, lý thuyết của ông về quỹ đạo Mặt Trăng, và những yếu tố khác, kết quả ông thu được giá trị xấp xỉ.

16. It's crosshatched by steel bars running both vertical and horizontal.

Còn có một khung thép mắt cáo chạy ngang và dọc.

17. A basket is made up of horizontal and vertical elements.

Một hình rổ được tạo thành từ các yếu tố theo chiều ngang và chiều dọc.

18. A vertical- takeoff aircraft needs an artificial stabilization system -- that's essential.

Chiếc máy bay phản lực cất cánh thẳng đứng cần một hệ thống ổn định nhân tạo - điều đó là cần thiết.

19. The vertical axis now is thousands of dollars in today's prices.

Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại.

20. A vertical-takeoff aircraft needs an artificial stabilization system -- that's essential.

Chiếc máy bay phản lực cất cánh thẳng đứng cần một hệ thống ổn định nhân tạo - điều đó là cần thiết.

21. DBSK and Super Junior members compete in a vertical leap test.

DBSK và Super Junior thử khả năng nhảy lên theo chiều thẳng đứng.

22. Clapotis and Wave Reflection: With an Application to Vertical Breakwater Design.

Clapotis và Phản xạ của sóng: Với một ứng dụng để thiết kế đê chắn sóng thẳng đứng.

23. Everything I did was horizontal, and I should be more vertical.

Mọi thứ tớ làm là 1 đường bằng phẳng, tớ cần khám phá nhiều đỉnh cao hơn.

24. According to Skye's satellite spectrometry, there's a vertical shaft under this fort.

Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này.

25. So that means that it's a mirror image around that vertical line.

Vậy có nghĩa là nó sẽ có hình phản chiếu qua đường dọc ngang đó