very in Vietnamese
1. thực, thực sự
2. chính, ngay
3. chỉ
Phó từ
1. rất, lắm, hơn hết
2. chính, đúng, ngay
Sentence patterns related to "very"
1. Very, very miserable!
Kém cỏi, thật là kém cỏi!
2. Very, very exciting.
Rất, rất háo hức.
3. And they worked absolutely very, very, very hard.
Các đồng nghiệp của tôi đã làm việc cực kỳ miệt mài và vất vả.
4. It's very, very exciting.
Cực kỳ thú vị và hào hứng.
5. Very good, very nice.
Thật hay quá, tuyệt thật.
6. It's very, very breakable.
Nó rất, rất dễ vỡ.
7. You've made a very old man very, very happy.
Các bạn đã làm cho một lão già trở lên hạnh phúc vô cùng hạnh phúc.
8. They stretch very, very little.
Chúng co dãn rất ít.
9. It's very, very difficult to breath.
Rất là khó để hít thở.
10. He mentioned something very very profound.
Ông đề cập đến một điều hết sức thâm thúy.
11. Do you know I'm very, very bored.
Ông có biết là chuyện đó rất chán không?
12. But I'm very young and very foolish.
Nhưng tôi còn quá trẻ và quá dại khờ.
13. Sometimes you get very, very severe queues.
Đôi khi bạn phải xếp hàng chờ rất, rất lâu.
14. We've been working very, very, very hard for the last decade and more.
Chúng tôi đã làm việc cật lực trong 10 năm gần đây và hơn thế nữa.
15. I used a very, very noiseless saw.
Anh đã dùng một cây cưa rất êm.
16. This is a very, very powerful demon.
Đúng là con yêu quái này ghê gớm thật.
17. This is a very, very complicated, very non-linear operation; it has no inverse.
Đây là một phép tính cực kỳ phức tạp, vô cùng lắt léo; và không có phép tính nghịch đảo.
18. She was a very positive, a very optimistic person, she was also very pragmatic.
Bà là một người vô cùng tích cực và lạc quan, bà cũng rất thực tế.
19. This is getting very loud and very public.
Việc này ầm ĩ bung bét hết cả lên rồi.
20. This is getting very loud and very public
Việc này ầm ĩ bung bét hết cả lên rồi
21. The potential energy savings is very, very significant.
Khả năng tiết kiệm năng lượng là rất đáng kể.
22. So one girl said, very cleverly, " It's very easy.
Thế là một cô sinh viên nói, rất lanh lợi, " Rất đơn giản.
23. And every step is very rigid and very deliberate.
Và mỗi bước chân đều rất cứng nhắc và rất chậm rãi.
24. Very childish.
Rất ấu trĩ.
25. Very underrated.
Phim dởm.
26. Very diplomatic.
Thật khôn khéo.
27. Very clever.
Thật là khéo léo!
28. Very slowly.
Hết sức chậm rãi.
29. Very spruce.
Bảnh bao đấy.
30. And tomorrow will be a very, very special day.
Và ngày mai sẽ là một ngày vô cùng đặc biệt.
31. And this very elastic property is also very important.
Và tính chất đàn hồi này cũng rất quan trọng.
32. Five very bad, very angry people who have powers.
Năm người rất xấu, và rất hung tợn, có siêu năng lực.
33. He now struggled to relearn very, very basic skills.
Giờ đây nó gặp khó khăn trong việc học lại các kỹ năng thật cơ bản.
34. His sickness struck him very hard and very fast.
Căn bệnh đã đánh gục ông ấy rất nhanh chóng và đau đớn.
35. And tomorrow will be a very, very special day
Và ngày mai sẽ là # ngày rất, rất đặc biệt
36. It will remain in very fundamental respects very different.
Nước này sẽ vẫn giữ được những đặc trưng rất cơ bản rất khác biệt
37. Alice was very warm, very empathetic with her patients.
Alice thì sôi nổi, nhiệt tình, đồng cảm với bệnh nhân.
38. Very humorous.
Thật dí dỏm
39. Very sad.
Rất buồn.
40. Very appropriate.
Hợp cảnh quá nhỉ?
41. Very generous.
Rất hào phóng.
42. Very romantic.
Rất lãng mạn.
43. Very retro.
Rất hoài cổ.
44. Very honorable.
Rất cao quý.
45. Very comfy.
Rất dễ chịu.
46. Very fluid.
Rất dẻo.
47. Today, the women of Afghanistan are working very, very hard.
Ngày nay, phụ nữ Afghanistan phải làm viêc rất cực nhọc
48. And these winds up there can be very, very fierce.
Và những cơn gió trên kia có thể rất, rất dữ tợn.
49. So I tried to make a break very very fast.
Thế rồi tôi rất nhanh chóng cho nghỉ giải lao.
50. With a very scary bodyguard and a very gorgeous watch.
có một tay vệ sỹ rất đang gờm và một cái đồng hồ đeo tay thật xịn.