sonic cleaning in Vietnamese

@Chuyên ngành kỹ thuật
-sự làm sạch bằng âm

Sentence patterns related to "sonic cleaning"

Below are sample sentences containing the word "sonic cleaning" from the English - Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "sonic cleaning", or refer to the context using the word "sonic cleaning" in the English - Vietnamese Dictionary.

1. Sonic projectors engaged.

Máy phát siêu âm mở.

2. " By sonic diarrhea. "

" Bởi tiêu chảy siêu sóng âm. "

3. Hunters use sonic weapons.

Hội Thợ Săn dùng vũ khí âm thanh.

4. After the defeat of several of his robots, Sonic transforms into Super Sonic.

Khi sử dụng bộ bảy viên kim cương Chaos Emeralds, Sonic có thể biến đổi thành Super Sonic.

5. There ain't no skyraft and no sonic.

Không lướt gió, không sóng âm.

6. So let's listen consciously, and take control of the sonic environment.

Vậy nên hãy lắng nghe chú tâm, và làm chủ môi trường âm thanh

7. Similar to lightning, the rapid heating also creates a sonic boom.

Tương tự như tia chớp, nếu nung nóng nhanh chóng sẽ tạo ra một sự bùng nổ âm thanh.

8. Cleaning pots?

Lau chùi nồi nêu xoong chảo à?

9. Dry-cleaning?

Giặt khô à?

10. Every day, he's cleaning horses and cleaning up their dung.

Mỗi ngày hắn lau chùi tắm rửa cho ngựa, và dọn dẹp cứt đái cho chúng.

11. Jun Senoue is well known for composing music for Sonic the Hedgehog.

Jun Senoue nổi danh nhờ sáng tác những bài nhạc trong game Sonic the Hedgehog.

12. Cleaning my gun.

Lau chùi súng.

13. Sonic Youth released their third album, EVOL, in October/November 1986.

Sonic Youth thu âm album thứ ba, EVOL, vào tháng 10-11, 1986.

14. I am cleaning.

Dọn dẹp.

15. Dry cleaning money?

Tiền giặt khô hả?

16. Clothing emits tetrachloroethylene, or other dry cleaning fluids, for days after dry cleaning.

Quần áo phát ra tetraclo, hoặc các chất tẩy rửa khác, vài ngày sau khi giặt.

17. Cleaning out the attic.

Lau dọn gác xép.

18. Pick up dry cleaning.

Lấy đồ giặt khô.

19. Babysitters, cleaning lady, super.

Người giữ trẻ, bà giúp việc, chủ hộ.

20. The air between the shells is untroubled by sonic emission or light wave.

Không khí quanh tàu không bị xáo trộn bởi sóng âm hay sóng ánh sáng.

21. Mother V is cleaning house!

Mẹ V sẽ dọn dẹp dùm cho.

22. Cleaning between the teeth is called interdental cleaning and is as important as tooth brushing.

Làm sạch giữa các răng được gọi là làm sạch kẽ răng cũng quan trọng như việc đánh răng.

23. New girls get cleaning duties.

Người mới có nghĩa vụ dọn dẹp.

24. I should start cleaning up.

Em nên đi dọn dẹp.

25. You haven't been cleaning this place?

Anh không làm vệ sinh nơi này phải không?