sonic log in Vietnamese
@Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
-biểu đồ âm thanh
-carota âm thanh
@Lĩnh vực: đo lường & điều khiển
-log siêu âm (kỹ thuật đo)
Sentence patterns related to "sonic log"
1. Sonic projectors engaged.
Máy phát siêu âm mở.
2. " By sonic diarrhea. "
" Bởi tiêu chảy siêu sóng âm. "
3. Hunters use sonic weapons.
Hội Thợ Săn dùng vũ khí âm thanh.
4. After the defeat of several of his robots, Sonic transforms into Super Sonic.
Khi sử dụng bộ bảy viên kim cương Chaos Emeralds, Sonic có thể biến đổi thành Super Sonic.
5. There ain't no skyraft and no sonic.
Không lướt gió, không sóng âm.
6. System Log Viewer
Bộ xem bản ghi hệ thốngName
7. Show log window
Hiện cửa sổ & ghi lưu
8. Log Thread Activity
Ghi lưu hoạt động mạch
9. So let's listen consciously, and take control of the sonic environment.
Vậy nên hãy lắng nghe chú tâm, và làm chủ môi trường âm thanh
10. Similar to lightning, the rapid heating also creates a sonic boom.
Tương tự như tia chớp, nếu nung nóng nhanh chóng sẽ tạo ra một sự bùng nổ âm thanh.
11. It's only a log.
Chỉ là một khúc gỗ thôi.
12. Jun Senoue is well known for composing music for Sonic the Hedgehog.
Jun Senoue nổi danh nhờ sáng tác những bài nhạc trong game Sonic the Hedgehog.
13. You're really a log!
Anh đúng là khúc gỗ!
14. Sonic Youth released their third album, EVOL, in October/November 1986.
Sonic Youth thu âm album thứ ba, EVOL, vào tháng 10-11, 1986.
15. What about the unofficial log?
Còn không chính thức thì sao?
16. You slept like a log.
Em ngủ như một khúc gỗ.
17. Note for the log, Mr Watt.
Watt, ghi vào sổ cái.
18. The air between the shells is untroubled by sonic emission or light wave.
Không khí quanh tàu không bị xáo trộn bởi sóng âm hay sóng ánh sáng.
19. Your Captain's over by that log.
Đại úy của anh ở bên kia khúc gỗ.
20. Get up behind that broken log.
Lên núp sau khúc gỗ đó.
21. I could use a log or...
Chú cần một khúc gỗ...
22. Is Noah’s log such a treasure?
Sổ ghi chép của Nô-ê có phải là kho tàng quý giá đến thế không?
23. There was no cement bond log.
Không có báo cáo kết dính xi măng.
24. Put another log on the fire, lad.
Cho thêm củi vào lò sưởi đi con.
25. But we got an elevator log ID.
Nhưng ta có mã truy cập thang máy.