coqueta in Vietnamese
- {coquettish} làm dáng, làm đỏm, quyến rũ, khêu gợi, làm say đắm người (nụ cười, cái liếc mắt)
- {flirtatious} thích tán tỉnh, thích ve vãn; thích tán tỉnh vờ, thích ve vãn vờ, hay yêu đương lăng nhăng
- {pretty} xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp, hay hay, thú vị, đẹp mắt, đẹp, hay, cừ, tốt...,(mỉa mai) hay gớm, hay ho gớm, (từ cổ,nghĩa cổ) lớn, kha khá, (từ cổ,nghĩa cổ) dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ, my pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ, (số nhiều) đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh, khá, kha khá, hầu như, gần như
Sentence patterns related to "coqueta"
Below are sample sentences containing the word "coqueta" from the Spanish - Vietnamese. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "coqueta", or refer to the context using the word "coqueta" in the Spanish - Vietnamese.
1. (Mateo 5:27, 28.) Pero hay más: ¿Te gusta flirtear tanto que te has ganado la fama de donjuán o de coqueta?
(Ma-thi-ơ 5:27, 28). Vấn đề khác: Bạn có thói hay tán tỉnh và “bắt cá hai tay” nên bị mang tiếng là lăng nhăng không?