Use "altitude" in a sentence

1. Remember now, altitude for airspeed.

Nhớ ngay này, độ cao cho tốc độ bay.

2. Altitude is 18,000 and climbing.

Độ cao là 18,000 và đang tăng.

3. Lancelot, you're approaching your altitude limit.

Lancelot, cô sắp đạt giới hạn độ cao rồi.

4. Well, the altitude exacerbated my symptoms.

Độ cao so với mặt nước biển này lại càng làm trầm trọng triệu chứng bệnh của tôi.

5. Special high-altitude interceptors with GM-1 nitrous oxide injection high-altitude boost and pressurized cockpits were also produced.

Kiểu máy bay tiêm kích đánh chặn tầm cao đặc biệt được trang bị bộ tăng lực tầm cao GM 1 và buồng lái được điều áp cũng được sản xuất.

6. This is a high- altitude helium balloon.

Đây là một khí cầu chứa nhiều khí helium.

7. Sand ballast was used to control altitude.

Chấn lưu bằng cát được sử dụng để kiểm soát độ cao.

8. The altitude of the city is 43 m.a.s.l.

Diện tích đô thị này là 43 ki-lô-mét vuông.

9. Second, is you measure the altitude of Deneb.

Bước 2, bạn sẽ đo độ cao của sao Deneb.

10. Altitude affects not only temperature, but also vegetation.

Độ cao không chỉ gây ảnh hưởng trên thời tiết, mà còn cả thực vật.

11. The only appreciable variation in temperature occurs with altitude.

Sự biến đổi rõ rệt của nhiệt độ chỉ xảy ra theo độ cao.

12. At this altitude the aircraft still experienced ground effect.

Ở độ cao này, máy bay vẫn gặp phải hiệu ứng mặt đất.

13. Give me a minute to guess the altitude within 200ft!

Tôi đoán chừng độ cao khoảng 60m

14. Rescue equipment is being rushed to the high altitude area .

Thiết bị cứu hộ đang được gấp rút đưa khu vực cao độ .

15. Their leaves become smaller, thicker and harder with increasing altitude.

Lá của chúng trở nên nhỏ, dày và cứng hơn theo độ cao tăng dần.

16. The island is divided into three major ecological zones by altitude.

Hòn đảo được chia thành ba đới sinh thái lớn dựa theo độ cao.

17. August 18 – Auguste Piccard and Max Cosyns set a new world altitude record for human fight, rising in a balloon to an altitude of 16,201 meters (53,153 feet).

18 tháng 8 - Auguste Piccard và Max Cosyns đã lập một kỷ lục độ cao của khí cầu, 16.201 m (53.153 ft).

18. These Christian ministers are very busy in many high-altitude regions.

Những người rao giảng đạo Đấng Christ này rất bận rộn ở những vùng cao nguyên.

19. In comparison to western lowland gorillas, found in low altitude tropical forests.

So với khỉ đột miền tây đất thấp, chúng được tìm thấy ở rừng nhiệt đới ở độ cao thấp.

20. Shailendra Kumar Upadhyaya, 82, Nepali politician, Foreign Minister (1986–1990), altitude sickness.

Shailendra Kumar Upadhyaya, 82, chính trị gia Nepal, Bộ trưởng Ngoại giao (1986–1990).

21. One simply chooses the bearing, chooses the altitude, and off you go.

Chỉ cần chọn góc định hướng, chọn độ cao, và thế là xong.

22. At altitude, for reasons explained, Mach number is a function of temperature.

Ở độ cao, do một số lý do được giải thích, số Mach là một hàm nhiệt độ.

23. Structural fatigue was accelerated by at least a factor of eight in a low-altitude flight profile over that of high-altitude flying, requiring costly repairs to extend service life.

Những phi vụ bay tầm thấp được ước tính gia tốc sự hư hại khung máy bay ít nhất theo hệ số tám lần, đòi hỏi những chi phí sửa chữa tốn kém để kéo dài thời gian hoạt động.

24. Green flashes can be observed from any altitude (even from an aircraft).

Tia chớp lục có thể được quan sát từ bất kỳ độ cao nào (thậm chí là từ một máy bay).

25. Antiaircraft fire proved ineffective, due to the high altitude maintained by the planes.

Hỏa lực phòng không không mấy hiệu quả do độ cao mà những chiếc máy bay duy trì.

26. It was constructed under harsh weather conditions at the highest altitude in Japan.

Nó được xây dựng dưới điều kiện tời tiết khắc nghiệt ở nơi cao nhất Nhật Bản.

27. Your phone is designed to work at an altitude of up to 2,000 m.

Điện thoại được thiết kế để hoạt động tốt nhất ở độ cao tối đa 2.000 m.

28. The wool is densest in the high altitude species, and aid in thermoregulation of the flowers, minimising frost damage at night, and also preventing ultraviolet light damage from the intense high altitude sunlight.

Lông tơ rậm nhất ở các loài núi cao, có tác dụng điều chỉnh nhiệt của hoa, giảm thiểu tổn hại do sương giá ban đêm cũng như ngăn ngừa tổn hại do tia cực tím dưới ánh nắng chói chang trong khu vực núi cao.

29. Life at extreme altitude has shaped some of the toughest animals on the planet.

Cuộc sống ở độ cao chót vót đã định hình các động vật gan lì nhất hành tinh.

30. The altitude varies from 250 to 800 m and averages 600 or 650 m.

Độ cao thay đổi từ 250 đến 800 m và trung bình 600 hoặc 650 m.

31. Their land is at a high altitude; the climate is dry; the region is remote.

Đất đai của họ nằm ở các cao độ lớn; khí hậu khô; khu vực này hoang vắng.

32. It also includes a small plateau whose altitude is 790-1,400 m above sea level.

Ở đây cũng có cao nguyên nhỏ với độ cao từ 790-1.400 m trên mực nước biển.

33. The area ranges in altitude from sea level, to 1,377 m (4,518 ft) at Cornellberg.

Khu vực này có độ cao dao động từ mực nước biển tới 1.377 m (4518 ft) tại Cornellberg.

34. So I was at my minimum altitude in that vector -- fast -- so I pulled that.

Vì vậy tôi ở độ cao tối thiểu theo chiều này -- rất nhanh -- rồi tôi kéo cái đó.

35. Triplophysa dalaica has been used as model species to study adaptation to high-altitude hypoxia.

Triplophysa dalaica thì lại được sử dụng làm mẫu vật để nghiên cứu về sự thích ứng khi giảm oxi-huyết.

36. This test rocket lifted 13.6 kilograms (30 lb) to an altitude of 40 kilometres (25 mi).

Tên lửa này đã kiểm tra lực nâng là 13,6 kilôgam (30 lb) đến độ cao khoảng 40 kilômét (25 mi).

37. It describes not only the altitude of hemlines and necklines but the attitude of our hearts.

Nó không những mô tả chiều dài của gấu áo và chiều cao của cổ áo mà còn cả thái độ của tấm lòng chúng ta.

38. The exosphere is the high-altitude region where atmospheric density is sparse and Jeans escape occurs.

Tầng ngoài là vùng có độ cao lớn nơi mật độ khí quyển loãng và thoát ly Jeans xảy ra.

39. Play media The flora and fauna of the Himalayas vary with climate, rainfall, altitude, and soils.

Bài chi tiết: Sinh thái của Himalaya Hệ động và thực vật của Himalaya biến đổi theo khí hậu, lượng mưa, cao độ, và đất.

40. The assumption is that a particular pressure represents a particular altitude and, therefore, a standard temperature.

Sự giải định là có một áp suất nhất định ở một độ cao, do đó có nhiệt độ nhất định.

41. The others were also feeling the rigors of the altitude, the steep terrain, and heavy packs.

Những người khác cũng thấy đường quá cao, địa thế hiểm nghèo, và túi hành trang nặng nề.

42. This was also accomplished without the aid of supplemental oxygen, high altitude porters nor base camp support.

Điều này cũng được hoàn thành mà không có sự trợ giúp của oxy bổ sung, những người khiên vác lên cao hay sự hỗ trợ của trại căn cứ.

43. At this altitude, I can run flat out for a half-mile before my hands start shaking.

Ở độ cao này, tôi có thể chạy nửa dặm trước khi bắt đầu run.

44. The crew of a Tu-154 spotted a luminous spherical object at an altitude of 12 km.

Phi hành đoàn của một chiếc Tu-154 đã phát hiện ra một vật thể hình cầu chiếu sáng ở độ cao 12 km.

45. Later, 19 high altitude bombers passed over, dropping sticks of bombs that splashed harmlessly into the water.

Sau đó, 19 máy bay ném bom tầm cao lại xuất hiện, thả những chuỗi bom nổ vô hại xuống nước cách xa những con tàu.

46. Turbulence at Triton's surface creates a troposphere (a "weather region") rising to an altitude of 8 km.

Sự nhiễu loạn ở bề mặt của Triton tạo ra một tầng đối lưu (một "thời tiết khu vực") tăng lên đến độ cao 8 km.

47. He also worked on a cargo aircraft VM-T Atlant and high-altitude airplane M-17 Stratosfera.

Ông cũng tham gia chế tạo một máy bay chở hàng VM-T Atlant và máy bay tầm cao M-17 Stratosfera.

48. It was a journey, an expedition in Antarctica, the coldest, windiest, driest and highest altitude continent on Earth.

Nó là một hành trình, một cuộc viễn chinh ở Nam Cực, lục địa lạnh nhất, nhiều gió nhất, khô nhất và cao nhất trên trái đất.

49. In November of the same year Ilyushin set several new sustained speed/altitude records in the same aircraft.

Vào tháng 11 cùng năm Ilyushin lại đạt kỷ lục về tốc độ/độ cao duy trì liên lục trên cùng loại máy bay.

50. The altitude limit is 14,600 metres (48,000 ft), and airframe is designed to last 8,000 hours of service.

Giới hạn độ cao là 48.000 ft (14.630 m), và khung máy bay được thiết kế hoạt động trong 8.000 giờ.

51. It is believed to be green in color anywhere from 90 to 100% of the year depending on altitude.

Người ta cho rằng chúng có màu xanh từ 90-100% thời gian trong năm tùy theo độ cao nó sinh sống.

52. These high-altitude balloon flights from 1947 to 1960 tested radiation exposure, physiological response, life support and recovery systems.

Các chuyến bay khinh khí cầu tầm cao từ 1947 đến 1960 đã thử nghiệm phơi nhiễm phóng xạ, phản ứng sinh lý, hỗ trợ sự sống và hệ thống phục hồi.

53. This was a surprise even to Grumman, which had expected a top speed of only Mach 1.4 at altitude.

Đây là một bất ngờ ngay với cả Grumman, khi mà hãng chỉ mong đợi máy bay đạt vận tốc Mach 1.4.

54. Most of the other uses for the Allison were for low-altitude designs, where a simpler supercharger would suffice.

Đa số các thiết kế khác sử dụng động cơ Allison được sử dụng ở độ cao thấp, nơi chỉ cần dùng một bộ siêu tăng áp.

55. During Rudel's burial ceremony, two Bundeswehr F-4 Phantoms appeared to make a low altitude flypast over his grave.

Trong đám tang của Rudel, hai máy bay Phantom đã bay tầm thấp ngang qua mộ của ông.

56. The U7 was a high-altitude fighter, easily identified by the compressor air intakes on either side of the cowling.

Kiểu U7 là một máy bay tiêm kích tầm cao, dễ dàng nhận biết bởi đầu hút gió cho bộ tăng áp bố trí trên cả hai bên nắp động cơ.

57. Whether the net effect is warming or cooling depends on details such as the type and altitude of the cloud.

Mặc dù các hiệu ứng làm ấm hoặc làm lạnh phụ thuộc vào các yếu tố chi tiết như kiểu và độ cao của mây.

58. They reached an altitude of 6,600 feet (2,000 m) according to a altimeter Strelzyk had made by modifying a barometer.

Họ đạt đến độ cao 6.600 foot (2.000 m) theo một máy đo độ cao mà Streyzlk đã làm từ một áp kế.

59. The field, whatever it is, extends about 300,000 feet in altitude and has a depth of about two nautical miles.

Khi vực này, bất kể là thứ gì, cũng cao khoảng 300.000 phít, và sâu khoảng 2 hải lý.

60. The brown colour phase occurs in coastal and high altitude forest, woodland and thicket, and grassland areas (i.e. Nyanga, Zimbabwe).

Kiểu hình thái màu nâu xuất hiện ven biển và rừng cao so với mật biển, rừng thưa, cây bụi, khu vực đồng cỏ (tọa lạc tại thị trấn Nyanga, Zimbabwe).

61. I had to rely on my experience of managing the altitude and speed of thousands of flights over four decades.

Tôi phải dựa vào kinh nghiệm quản lý độ cao và tốc độ của mình. sau hàng ngàn chuyến bay qua bốn thập niên.

62. The Bell X-16 was a high altitude aerial reconnaissance jet aircraft designed in the United States in the 1950s.

Bell X-16 là một loại máy bay phản lực trinh sát tầng cao tại Hoa Kỳ trong thập niên 1950.

63. While only slightly more powerful than a Shvetsov ASh-82FN, the ASh-83 had much better performance at high altitude.

Trong khi chỉ có sức mạnh lớn hơn một chút Shvetsov ASh-82FN, ASh-83 lại có hiệu suất vượt trội trên độ cao lớn.

64. They also acquired a theodolite and Gunter's chain for surveying the mountain, and a pair of barometers for measuring altitude.

Họ cũng mua thêm một máy kinh vĩ và xích Gunter để khảo sát núi, một cặp áp kế để đo độ cao.

65. The altitude varies from 827 metres (2,713 feet) in the southern part to 1,740 metres (5,710 feet) in the north.

Độ cao thành phố biến thiên từ 827 mét (2.713 foot) ở mặt nam đến 1.740 mét (5.710 foot) ở mạn bắc.

66. Mount Atago in Minamibōsō and Kamogawa is the highest point on the peninsula with an altitude of 408.2 m (1,339 ft).

Núi Atago tại Minamibōsō và Kamogawa là điểm cao nhất của bán đảo với cao độ 408,2 m (1.339 ft).

67. The troposphere is the lowest and densest part of the atmosphere and is characterised by a decrease in temperature with altitude.

Tầng đối lưu là tầng thấp nhất và dày đặc nhất của khí quyển, nó được đặc trưng bởi sự giảm nhiệt độ theo độ cao.

68. A twin-engined bomber flew over the ship at 05:06 on that day, at an altitude of 300 ft (91 m).

Một máy bay ném bom hai động cơ bay lướt qua bên trên con tàu lúc 05 giờ 06 phút ngày hôm đó ở độ cao 300 ft (91 m).

69. The golf course was expected to be used as a site for Terminal High Altitude Area Defense (THAAD) to the US military.

Sân golf dự kiến sẽ được sử dụng làm địa điểm lắp đặt Hệ thống Phòng thủ Tầm cao Giai đoạn Cuối (THAAD) của quân đội Mỹ.

70. The reason why you have to build these telescopes in places like the Atacama Desert is because of the high altitude desert.

Lý do vì sao bạn phải dựng kính viễn vọng ở những nơi như Sa Mạc Atacama là bởi vì độ cao của sa mạc.

71. Huesca lies on a plateau in the northern region of Aragón, at an altitude of 488 m (1,601.05 ft) above sea level.

Huesca nằm trên một cao nguyên ở mạn bắc Aragón, tại độ cao 488 m (1.601.05 ft) trên mực nước biển.

72. On 18 December, LeMay launched the fire raid, sending eighty-four B–29s in at medium altitude with five hundred tons of incendiary bombs.

Ngày 18 tháng 12, LeMay phát động cuộc không kích với 84 chiếc B–29 bay ở độ cao trung bình mang theo hàng trăm tấn bom cháy.

73. It is used as a High-Altitude Long Endurance platform covering the spectrum of intelligence collection capability to support forces in worldwide military operations.

Nó đóng vai trò là một hệ thống tầm cao với mục đích thu thập tin tình báo cũng như hỗ trợ lục quân trong các chiến dịch quân sự toàn cầu.

74. The Ansons were at an altitude of 1,000 feet (300 metres) over the township of Brocklesby, near Albury, when they made a banking turn.

Hai chiếc Anson đang bay ở độ cao 1.000 foot (300 mét) ở thị trấn Brocklesby, gần Albury, thì thực hiện cú liệng vòng.

75. In the mountain region, rain is frequent in summer, and temperature and humidity diminish with altitude up to the frozen peaks of the Andes.

Khu vực sierra có mưa thường xuyên vào mùa hạ, nhiệt độ và ẩm độ giảm theo cao độ cho đến các đỉnh núi đóng băng của dãy Andes.

76. These radars, having a range of about 65 km (40 mi), are used to refine the location, altitude, and speed of the hostile aircraft.

Những radar này, có tầm hoạt động khoảng 65 km (40 dặm), được dùng để xác định vị trí, cao độ, và tốc độ của máy bay thù địch.

77. In practice drills an Ohka pilot would board a Zero fighter and dive toward the target from an altitude of about 20,000 feet [6,000 m].

Khi luyện tập, một phi công lái Ohka sẽ lên chiến đấu cơ Zero rồi đâm xuống mục tiêu từ độ cao khoảng 6.000 mét.

78. The dense mountain forest sits at an altitude of between 700–800 m above sea level, and has a mean annual rainfall of 750–850 mm.

Rừng núi dày đặc nằm ở độ cao từ 700 đến 800 m trên mực nước biển, và có lượng mưa trung bình hàng năm là 750–850 mm.

79. During the ensuing high-altitude test, on two successive occasions, the IAe 33 stalled inadvertently, although Tank had sufficient height at 9,000 m for recovery.

Trong thử nghiệm tầm cao diễn ra sau đó, 2 lần liên tiếp IAe 33 vô tình bị chòng chành, dù Tank đã đưa máy bay lên độ cao 9.000 m nhằm phục hồi cân bằng cho máy bay.

80. It did not enter production due to many deficiencies of the engine but served as the basis for high-altitude versions of Yak-7 and Yak-9.

Không được đưa vào sản xuất vì nhiều khiếm khuyết của động cơ, nhưng được dùng làm cơ sở cho những phiên bản bay tầm cao của Yak-7 và Yak-9.