Use "always" in a sentence

1. Always joking, always clowning'.

Luôn kể chuyện cười, luôn làm trò cười.

2. We know we're not always angry, always jealous, always generous.

Chúng ta biết rằng không phải lúc nào mình cũng giận dữ, ghen tị, hào phóng

3. You're always so irritable, always criticizing.

Lúc nào cũng cáu kỉnh, và em cứ bươi móc anh.

4. He was always prepared, always professional, always very kind to the other actors.

Ông ấy luôn luôn chuẩn bị, luôn luôn chuyên nghiệp, luôn luôn tốt bụng đối với các diễn viên khác.

5. " Always, always yelling about the power bill, "

Lúc nào cũng la hét vì hóa đơn tiền điện.

6. I always have.... and i always will.

Luôn yêu... và sẽ mãi yêu.

7. And I will always, always be grateful.

Và cháu sẽ luôn luôn và mãi mãi biết ơn điều đó.

8. He has always existed and will always exist.

Ngài luôn luôn hiện hữu và sẽ hiện hữu mãi.

9. He always opened the window, always taking pictures...

Anh ta cứ mở cửa và chụp hình hoài.

10. And they're always wrong, always hilariously, optimistically wrong.

Và quá khứ luôn sai một cách nực cười và lạc quan.

11. Always coaching.

Luôn luôn dạy bảo.

12. He was a big time operator, always hustling, always scrounging.

Hắn là một tên phất lớn, lúc nào cũng kiếm tiền, lúc nào cũng biển lận.

13. Lincoln was always cordial; I was always a little rude.

Lincoln luôn luôn tỏ vẻ thân mật; tôi thì luôn luôn tỏ ra hơi khiếm nhã.

14. There's always tomorrow.

Mai mốt thôi.

15. I'm always horny.

Em lúc nào cũng hứng tình.

16. Almost always sterile.

Bất ly đương xứ thường trạm nhiên.

17. Now and always

Bây giờ và luôn mãi

18. Fear always works.

Dùng nỗi sợ thì tác dụng hết.

19. Always a pleasure.

Thật hân hạnh.

20. Always so aggressive.

Cứ luôn hay gây hấn.

21. It's always contestable.

Ta luôn được phép biện bác sự thật.

22. “It has always been that way, and it will always be.”

“Nó luôn là thế và sẽ mãi như thế”.

23. But when we went back, there were always more blueberries—always!

Nhưng khi chúng ta trở lại, thì—luôn luôn có thêm những quả dâu xanh!

24. Rachel always cries!

Rachel lúc nào chả mít ướt như thế!

25. You're always resting.

Cha thì lúc nào chả nghỉ.

26. Always a bridesmaid.

Toàn đứng sau cánh gà.

27. Always and forever.

Mãi mãi luôn yêu chị.

28. Always will be.

Sẽ luôn luôn bên cạnh.

29. " The Moon is always beautiful and a full moon is always dramatic . "

" Mặt trăng luôn tuyệt đẹp còn trăng rằm thì luôn thật rực rỡ . "

30. Always the classics, boy.

Luôn chơi theo kiểu cổ điển.

31. I've always loved you.

Lâu nay em vẫn yêu anh.

32. It always was you.

Hoá ra là anh.

33. Always bet on Blart.

Luôn luôn dè chừng nhà Blart. Bố!

34. The'Flying Daggers'are always moving.

" Phi đao môn " hành tẩu bất định

35. You always smell nice.

Anh luôn có mùi thật dễ chịu.

36. He is the face of the enemy we must always fight, always overcome.

Hắn là kẻ thù mà chúng ta phải luôn chống cự mà lúc nào cũng chiến thắng

37. It always takes time.

Lúc nào cũng cần thời gian.

38. I've always detested lilies.

Tôi luôn ghét hoa huệ tây.

39. Always Plenty to Do

Luôn luôn bận rộn trong công việc

40. For forever and always

Và nó cứ bùng cháy mãi mãi và khôn nguôi.

41. Always the same round?

Luôn bắn một loại đạn chứ?

42. It would always limp .

Nó sẽ đi khập khiễng suốt đời .

43. People always hated foreigners.

Người nước ngoài luôn bị khinh ghét.

44. They've always fascinated me.

Chúng luôn luôn huyễn hoặc tôi.

45. We were always safe.

Tụi anh rất cẩn thận.

46. Close was always writing.

Các từ khóa đều viết chữ thường.

47. Something you've always wanted?

Một điều gì đó cậu luôn mong muốn?

48. Always running the show.

Lúc nào cũng quả quyết.

49. Tristan's always been wild.

Tristan luôn hoang dại như thế.

50. It's always the same.

Chắc vẫn như mọi khi chứ gì.

51. Silence always means yes.

Cứ im lặng nghĩa là đồng ý.

52. Or always remain indignant;+

Cũng không phẫn nộ luôn luôn;+

53. I've always been melancholy.

Tôi luôn u sầu.

54. My writing's always different.

Chữ viết của tôi thì luôn khác.

55. It's always the same.

Chắc vẫn như mọi khi chứ gì.

56. You always say that.

Cậu luôn bao biện thế.

57. Well, I'll always worry about you, Joe, just like you'll always worry about me.

Cháu vẫn luôn quan tâm đến bác, Joe, giống như bác đã làm với cháu.

58. They always been and always will be... selfish... and capable of the greatest horrors.

Chúng luôn luôn và luôn luôn yếu đuối, hung ác, ích kỷ và có khả năng là những thứ ghê tởm nhất.

59. But there's always something to do -- always weeds to pull, litter to pick up.

Nhưng sẽ luôn có việc cần làm -- như nhổ bỏ cỏ dại, nhặt rác.

60. So, gangsters always make bullshits?

Không phải, cho nên mới nói.

61. You've always been the caretaker.

Lâu nay ông vẫn là quản gia ở đây.

62. Chinese is always cheating, right?

Người Trung Quốc lúc nào cũng gian lận phải không?

63. I always dig the shitter.

Em lúc nào cũng đào hố xí mà.

64. Matthias'targets are always military installations.

Các mục tiêu của Matthias luôn là các công trình quân sự

65. Generous as always, Don Pablo.

Don Pablo vẫn hào phóng như xưa.

66. I always keep my promises.

Tôi luôn giữ lời hứa.

67. I was always pretty ordinary.

Đệ vốn là một người không giỏi giang gì.

68. And I'll always be thankful.

Và ta sẽ luôn luôn cảm kích.

69. You were always so busy.

Anh lúc nào cũng bận bịu.

70. You always smell like that.

Mày lúc nào chẳng bốc mùi.

71. Men have always had men.

Chỉ có đàn ông mới đem lại hạnh phúc cho nhau.

72. Why Are We Always Arguing?

Sao mình với cha mẹ suốt ngày cãi vã?

73. You're always in the mood.

Em lúc nào chẳng có hứng.

74. Forever... and always worth it

Mãi mãi... và luôn luôn... xứng đáng.

75. You're always worried about money.

Anh luôn lo lắng về tiền bạc.

76. You weren't always so picky.

Đâu phải lúc nào anh cũng kén chọn.

77. Always Be “Humble in Mind”

Luôn luôn “khiêm-nhượng”

78. Were you always this irresponsible?

Cô vốn là người lỗ mãng vậy sao?

79. You always made your costume.

Con thường may lấy quần áo mà.

80. She wasn't always like this.

Cổ không phải lúc nào cũng như vậy.