Use "big-cone pines" in a sentence
1. Zones in more southern, warmer, or drier areas are defined by the presence of pinyon pines/junipers, ponderosa pines, or oaks mixed with pines.
Những vùng ở phía nam, những khu vực ấm hơn, hoặc khô hơn được xác định bởi sự có mặt của các loài pinyon pine/juniper, ponderosa pine, hoặc sồi hỗn tạp với thông.
2. She still pines for him.
Và vẫn mòn mỏi chờ đợi hắn.
3. Diploxylon pines tend to have harder timber and a larger amount of resin than the haploxylon pines.
Các loài thông diploxylon có xu hướng có gỗ cứng hơn và chứa nhiều nhựa hơn thông haploxylon.
4. Windswept pines moving against the coming night.
Gió quét qua những rặng thông, xuyên qua màn đêm.
5. An Apollonian cone.
Hình nón Apollonia kìa.
6. We can catch it right up to the pines.
Chúng ta trèo lên nó đưa đến chỗ lùm cây luôn.
7. ♪ The pines were roaring on the height ♪
♪ Những cây thông vẫn réo gọi nơi vùng đất xưa giờ trơ trọi.
8. Meet me at Twin Pines Mall tonight at 1:15.
Cháu đến gặp bác tại phố buôn bán Twin Pines Mal đêm nay lúc 1:15 được không?
9. Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (August 2011).
Bệnh viện Sài Gòn ^ Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (tháng 8 năm 2011).
10. So what's a small cone person?
Một người có hình nón nhỏ là gì?
11. The pines on the mountain creaked and cracked in the hot, dry wind.
Những cây thông núi bắt đầu kêu răng rắc và cọt kẹt... trong luồng gió khô nóng bức.
12. Other accessible mountain areas are being reforested, mainly with pines, mahoe and mahogany.
Các vùng núi khác có thể truy cập được trồng cây gây rừng, chủ yếu là với cây gỗ thông, mahoe và gỗ gụ.
13. A small cone person is somewhere in the front.
Một người có hình nón nhỏ là một nơi nào đó ở phía trước.
14. Big skies, big hearts, big, shining continent.
Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.
15. I think we should get another ice cream cone.
Anh nghĩ mình nên mua thêm 1 cây kem rồi.
16. Steam and sulfur dioxide began to escape from the cone.
Hơi nước và khí sulfurơ bắt đầu thoát lên từ đỉnh núi lửa.
17. Big Cat's, Big Adventure.
Mèo lớn, Cuộc phiêu lưu lớn.
18. Certainly, b is not in the convex cone a1x1+a2x2.
Khi đó, b không nằm trong nón lồi a1x1+a2x2.
19. A snow cone, if that's what she's in the mood for.
1 cây kem ốc quế nếu cô ấy thích.
20. In warmer areas, species such as some pines and cypresses grow on poor soils and disturbed ground.
Ở những vùng ấm hơn, các chủng loài chẳng hạn như vài loài thông và bách mọc trên đất nghèo chất dinh dưỡng và nền không ổn định.
21. He's a big, big fan.
Một người hâm mộ cuồng nhiệt
22. Looks kind of like an ice cream cone, more or less.
Trông cứ như một cái kem ốc quế.
23. From 2015 to 2016, he voiced the scientist Stanford Pines on the Disney XD cartoon series Gravity Falls.
Từ 2015 đến 2016, ông lồng tiếng nhà khoa học Stanford Pines trong phim hoạt hình của Disney Gravity Falls.
24. A tree may live for hundreds of years; some, such as sequoias and bristlecone pines, for thousands of years.
26 Một cây có thể sống hàng trăm năm; vài cây như cây cổ thụ cù tùng (sequoia) và cây bách tùng có thể sống hàng ngàn năm.
25. Like other European and Asian white pines, Swiss pine is very resistant to white pine blister rust (Cronartium ribicola).
Giống như các loài thông trắng châu Âu và châu Á khác, thông Thụy Sĩ đề kháng rất tốt trước gỉ sét phồng rộp thông trắng (Cronartium ribicola).
26. Industrial fishing uses big stuff, big machinery.
Ngành công nghiệp cá sử dụng những vật liệu lớn máy móc lớn.
27. A significant geological feature of the volcano is the Sciara del Fuoco ("stream of fire"), a big horseshoe-shaped depression generated in the last 13,000 years by several collapses on the northwestern side of the cone.
Một đặc điểm địa chất quan trọng của núi lửa là Sciara del Fuoco ("Stream lửa"), một chỗ lõm hình móng ngựa lớn được tạo ra trong 13.000 năm qua bởi các vụ sụp đổ ở phía tây bắc của hình nón.
28. The pre-1980 summit cone started to form during the Castle Creek period.
Đỉnh hình nón trước năm 1980 bắt đầu hình thành trong giai đoạn Castle Creek.
29. Hiri island is a volcanic cone lying off the northern tip of Ternate.
Đảo Hiri là một núi lửa hình nón nằm ở mũi phía bắc của Ternate.
30. Like other European and Asian white pines, Siberian pine is very resistant to white pine blister rust (Cronartium ribicola).
Giống như các loài thông trắng châu Âu và châu Á khác, thông Siberi đề kháng rất tốt trước gỉ sét phồng rộp thông trắng (Cronartium ribicola).
31. The volcano rapidly grew during its first 200,000 years, forming a large cone.
Núi lửa nhanh chóng phát triển trong suốt 200.000 năm đầu tiên, tạo thành một hình nón lớn.
32. In the northern part of its range, it favours hard or yellow pines such as Pinus banksiana and Pinus resinosa.
Ở phần phía bắc của dãy núi, nó ưu tiên cho các thông thông cứng hoặc màu vàng như Pinus banksiana và Pinus resinosa.
33. A big black bug bit a big black bear...
Một con bọ màu đen bự cắn một con gấu màu đen bự...
34. Big gooberfish!
Cá lớn kìa!
35. Big lunch.
Bữa trưa no quá đấy mà.
36. Big meals.
Ăn hẳn hoi ấy nhé.
37. Big time.
Rất ghê gớm.
38. Big-time.
Một cách ê chề.
39. The rays would lie on a -- I'd like to see -- yeah, on a cone.
Những tia sáng có thể nằm trên một -- tôi muốn thấy - yeah, trên một hình nón.
40. Scared of these students with their big brains and their big books and their big, unfamiliar words.
Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm.
41. I was Big Dick Shing, now I'm Big Fool Shing.
Ba vốn dĩ có biệt danh khoai to, mà bây giờ thì
42. To accommodate this larger radar system, the nose cone was longer and of greater diameter.
Để chứa được hệ thống radar lớn hơn, mũi máy bay được kéo dài và có đường kính lớn hơn.
43. The big woman?
Người đàn bà lực lưỡng?
44. Big smile, Nuch.
Cười lên nào Nuch.
45. We're big fans.
Chúng tôi là fan cuồng nhiệt đấy.
46. One big pot.
Cả một ổ lớn.
47. Big Al's joint.
Một hộp đêm của Al " Bự ".
48. Big ass teeth.
Răng to ghê!
49. Big Stripy Baby!
Vằn Vằn Bảo Bối lớn kìa!
50. A big one.
Hậu hĩnh luôn.
51. Big, fat poodle!
Chó xù mập ú!
52. Big insurance policy?
Hợp đồng bảo hiểm lớn hả?
53. Hello. Big brother.
Bất kỳ hình thức nào của phụ nữ đang gấp rút qua.
54. Her big dresses.
Cái váy to của mẹ.
55. Big Business Totters
Kinh-tế bị lung lay
56. A big bottle?
Một chai bự?
57. Pinus strobiformis cone pics; compare also Pinus reflexa and Pinus flexilis (scroll 1⁄4 way down page)
Hình ảnh nón thông trắng Chihuahua (Pinus strobiformis); so sánh với Pinus reflexa và Pinus flexilis
58. It is the most perfect volcanic cone on Earth, even more symmetrical than Japan's Mount Fuji.
Đây là núi lửa hình nón hoàn hảo nhất trên Trái Đất, thậm chí còn đối xứng hơn cả núi Phú Sĩ của Nhật Bản.
59. There three kinds of cone cells that roughly correspond to the colors red, green, and blue.
Có ba loại tế bào hình nón tương ứng với các màu đỏ, xanh lá, và xanh dương. khi bạn thấy một màu, mỗi tế bào hình nón sẽ gửi tín hiệu riêng đến não bạn
60. Then he'd pull out his winkie and tell her it was a strawberry ice-cream cone.
Sau đó anh ta cửi quần áo của mình ra và nói với cô ấy đó là quả dâu tây.
61. Second order cone programming (SOCP) is a convex program, and includes certain types of quadratic programs.
Second-order cone programming (SOCP) bao gồm một số dạng nhất định trong quy hoạch bậc hai.
62. You big, stupid dummy!
Đồ con lợn ngu ngốc!
63. Big musical number, kiddo.
Dàn nhạc lớn đấy nhóc ạ.
64. What's the big mystery?
Có bí mật gì ghê gớm vậy?
65. We'll say big-boned.
Người ta thường gọi là to xác.
66. My big red bone.
Khúc xương đỏ bự của tao.
67. That's gonna be big.
Sẽ thật hoành tá tràng.
68. Big old river rats.
Những con chuột cống lớn.
69. Small Bodies, Big Hearts
Người thấp mà lòng cao thượng
70. Nothing personal, big guy.
Không có cá nhân gì ở đây, bé bự.
71. It's a big seller.
Nó bán rất chạy
72. Supply, demand, big opportunity.
Cung, cầu, cơ hội lớn.
73. All right, big guy
Được rồi, cu cậu
74. They seemed pretty big.
Nhìn khá bự đấy chứ.
75. This big, fancy one.
Một nơi rộng và hoành tráng.
76. " Accha " with big eyes.
Thì phải mở to mắt và nói " Accha ".
77. But big selling bookcase.
Nhưng tủ sách bán chạy.
78. I'm a big girl.
Tôi cứng rắn lắm.
79. Too big for me.
Quá lờn đối với tôi
80. Big paycheck, stock options.
Lương cao, được ưu đãi cổ phiếu.