Use "big-heartedly" in a sentence
1. Big skies, big hearts, big, shining continent.
Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.
2. Big Cat's, Big Adventure.
Mèo lớn, Cuộc phiêu lưu lớn.
3. He's a big, big fan.
Một người hâm mộ cuồng nhiệt
4. Industrial fishing uses big stuff, big machinery.
Ngành công nghiệp cá sử dụng những vật liệu lớn máy móc lớn.
5. A big black bug bit a big black bear...
Một con bọ màu đen bự cắn một con gấu màu đen bự...
6. Big gooberfish!
Cá lớn kìa!
7. Big lunch.
Bữa trưa no quá đấy mà.
8. Big meals.
Ăn hẳn hoi ấy nhé.
9. Big time.
Rất ghê gớm.
10. Big-time.
Một cách ê chề.
11. Scared of these students with their big brains and their big books and their big, unfamiliar words.
Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm.
12. I was Big Dick Shing, now I'm Big Fool Shing.
Ba vốn dĩ có biệt danh khoai to, mà bây giờ thì
13. The big woman?
Người đàn bà lực lưỡng?
14. Big smile, Nuch.
Cười lên nào Nuch.
15. We're big fans.
Chúng tôi là fan cuồng nhiệt đấy.
16. One big pot.
Cả một ổ lớn.
17. Big Al's joint.
Một hộp đêm của Al " Bự ".
18. Big ass teeth.
Răng to ghê!
19. Big Stripy Baby!
Vằn Vằn Bảo Bối lớn kìa!
20. A big one.
Hậu hĩnh luôn.
21. Big, fat poodle!
Chó xù mập ú!
22. Big insurance policy?
Hợp đồng bảo hiểm lớn hả?
23. Hello. Big brother.
Bất kỳ hình thức nào của phụ nữ đang gấp rút qua.
24. Her big dresses.
Cái váy to của mẹ.
25. Big Business Totters
Kinh-tế bị lung lay
26. A big bottle?
Một chai bự?
27. You big, stupid dummy!
Đồ con lợn ngu ngốc!
28. Big musical number, kiddo.
Dàn nhạc lớn đấy nhóc ạ.
29. What's the big mystery?
Có bí mật gì ghê gớm vậy?
30. We'll say big-boned.
Người ta thường gọi là to xác.
31. My big red bone.
Khúc xương đỏ bự của tao.
32. That's gonna be big.
Sẽ thật hoành tá tràng.
33. Big old river rats.
Những con chuột cống lớn.
34. Small Bodies, Big Hearts
Người thấp mà lòng cao thượng
35. Nothing personal, big guy.
Không có cá nhân gì ở đây, bé bự.
36. It's a big seller.
Nó bán rất chạy
37. Supply, demand, big opportunity.
Cung, cầu, cơ hội lớn.
38. All right, big guy
Được rồi, cu cậu
39. They seemed pretty big.
Nhìn khá bự đấy chứ.
40. This big, fancy one.
Một nơi rộng và hoành tráng.
41. " Accha " with big eyes.
Thì phải mở to mắt và nói " Accha ".
42. But big selling bookcase.
Nhưng tủ sách bán chạy.
43. I'm a big girl.
Tôi cứng rắn lắm.
44. Too big for me.
Quá lờn đối với tôi
45. Big paycheck, stock options.
Lương cao, được ưu đãi cổ phiếu.
46. It's a big gamble.
Đó là một canh bạc lớn.
47. We'll say big- boned.
Người ta thường gọi là to xác.
48. What's the big deal?
Hơn 100 năm thì thấm vào đâu.
49. He's a big man.
Ngài lãnh tụ, ổng là một con người vĩ đại.
50. Animals. maybe... big iguanas
Loài vật.Có lẽ... con kỳ nhông lớn
51. A big metal door.
Một cánh cửa to bằng kim loại.
52. The big black guy.
Cái anh cao to đen hôi này nè.
53. Never a big seller.
Chưa bao giờ bán chạy.
54. It's a big step.
Bước chuyển biến lớn đây.
55. What's the big hurry?
Sao lại dồn dập thế ạ?
56. Big insurance policy involved.
Liên quan đến 1 hợp đồng bảo hiểm béo bở.
57. Those are big. No.
Một bộ ngực rất to!
58. Not a big deal
Nếu không bán chắc chắn sẽ có người dòm ngó.
59. In a big way.
Một vố lớn.
60. The kitchen's too big.
Bếp hơi to.
61. Oh, yeah, big time.
Ừ, ra tay suông sẻ.
62. Those big, brown eyes.
Bụ bẫm, mắt nâu.
63. It's no big deal though.
Cô đã mua bảo hiểm.
64. But we got something big.
Nhưng chúng ta có manh mối lớn.
65. Louis was a big boy.
Louis là một chàng trai cừ.
66. Oh, what's the big deal?
Cần gì mà phải làm to chuyện thế...
67. How big was the rack?
Cái sừng hươu đó lớn cỡ nào?
68. You must need something big.
Cô phải cần một cái gì đó lớn lao.
69. That is a big deal.
Rất đáng nể đấy.
70. Lance owes me big-time.
Lance nợ anh một vố to.
71. It's a big motherfucker, huh?
Cái chó này bự nhỉ?
72. You love those big bitches.
Cậu yêu mấy con hàng béo ú đó.
73. Big guy on a bike.
Cao lớn, đi xe máy.
74. A big round of applause!
Một tràng pháo tay nào.
75. Mankind can create big things.
Tư tưởng tạo nên sự vĩ đại của con người.
76. It really is very big.
Chà đúng là to thật
77. Not such a big one.
Nó không lớn lăm.
78. He also used "Big One Finish" which is a spectrum slash with the Big Baton.
Ông cũng sử dụng "Big One Finish" mà là một dấu gạch chéo quang phổ với Big Baton.
79. It pushed over big trees and rolled big stones as if they were little pebbles.
Những cây to bị trốc gốc và những núi đá lăn như đá cuội nhỏ.
80. Big, tall martinis, air conditioning.
Martini cao, bự, máy lạnh, mọi thứ cô cần.