Use "big-note" in a sentence

1. Big skies, big hearts, big, shining continent.

Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.

2. Big Cat's, Big Adventure.

Mèo lớn, Cuộc phiêu lưu lớn.

3. To insert a note, click the note icon above your dashboard.

Để chèn phần ghi chú, hãy nhấp vào biểu tượng ghi chú phía trên trang tổng quan.

4. Note the following:

Hãy chú ý những điều sau:

5. Did You Note?

Bạn có lưu ý không?

6. All of note.

Tất cả luôn.

7. He's a big, big fan.

Một người hâm mộ cuồng nhiệt

8. Note: Some restrictions apply.

Lưu ý: Có một số hạn chế áp dụng

9. Quarter note equals 330

Nốt đen bằng 330 nhịp / phút.

10. A NOTE TO PARENTS

DÀNH CHO BẬC CHA MẸ

11. Note: See detailed explanation

Lưu ý: Hãy xem nội dung giải thích chi tiết

12. She wrote the note.

Bà ta đã viết tờ ghi chú.

13. Industrial fishing uses big stuff, big machinery.

Ngành công nghiệp cá sử dụng những vật liệu lớn máy móc lớn.

14. Audience * (see note below)

Đối tượng * (xem ghi chú bên dưới)

15. Note the word “probably.”

Xin lưu ý chữ “hoặc-giả”.

16. Note the sound sensitivity.

Chú ý độ nhạy của âm thanh.

17. Question: Please note this question.

Câu hỏi: Hãy lưu ý câu hỏi này.

18. Note: (S) denotes South Korea.

Ghi chú: (S) biểu hiện cho Nam Hàn.

19. Revelry has struck sour note.

Cuộc vui mang đến vài việc chua chát.

20. Take note of the context.

Lưu ý đến văn mạch.

21. However, note this significant detail.

Tuy nhiên, hãy lưu ý chi tiết quan trọng này.

22. A big black bug bit a big black bear...

Một con bọ màu đen bự cắn một con gấu màu đen bự...

23. Big gooberfish!

Cá lớn kìa!

24. Big lunch.

Bữa trưa no quá đấy mà.

25. Big meals.

Ăn hẳn hoi ấy nhé.

26. Big time.

Rất ghê gớm.

27. Big-time.

Một cách ê chề.

28. Scared of these students with their big brains and their big books and their big, unfamiliar words.

Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm.

29. I was Big Dick Shing, now I'm Big Fool Shing.

Ba vốn dĩ có biệt danh khoai to, mà bây giờ thì

30. Thought I'd do it note-free.

Bố định sẽ nói không cầm giấy.

31. Note: Merchants cannot remove their profiles.

Lưu ý: Người bán không thể xóa hồ sơ của mình.

32. Note: only for serial port camera

Ghi chú: chỉ cho máy ảnh dùng cổng nối tiếp

33. Note: This information is for tablets.

Lưu ý: Thông tin này dành cho máy tính bảng.

34. Write me an absent-note, please?

Làm ơn viết cho em giấy xin nghỉ học?

35. Note: This list is not exhaustive.

Lưu ý: Danh sách này không đầy đủ.

36. That note seems fascinating, Oliver Tate.

Mảnh giấy đó có vẻ hấp dẫn đấy, Oliver Tate.

37. "A note about language and abbreviations".

Câm Khuyết tật phát triển Khiếm thị ^ “Speech and Language Terms and Abbreviations”.

38. And a note to our viewers.

Và một lời lưu ý đến khán giả.

39. Note the unusual inverted vaulted ceilings.

Chú ý đến những chùm nến treo ngược trên trần

40. Note for the log, Mr Watt.

Watt, ghi vào sổ cái.

41. The big woman?

Người đàn bà lực lưỡng?

42. Big smile, Nuch.

Cười lên nào Nuch.

43. We're big fans.

Chúng tôi là fan cuồng nhiệt đấy.

44. One big pot.

Cả một ổ lớn.

45. Big Al's joint.

Một hộp đêm của Al " Bự ".

46. Big ass teeth.

Răng to ghê!

47. Big Stripy Baby!

Vằn Vằn Bảo Bối lớn kìa!

48. A big one.

Hậu hĩnh luôn.

49. Big, fat poodle!

Chó xù mập ú!

50. Big insurance policy?

Hợp đồng bảo hiểm lớn hả?

51. Hello. Big brother.

Bất kỳ hình thức nào của phụ nữ đang gấp rút qua.

52. Her big dresses.

Cái váy to của mẹ.

53. Big Business Totters

Kinh-tế bị lung lay

54. A big bottle?

Một chai bự?

55. Note: Bid strategy overrides have been removed.

Lưu ý: Ghi đè chiến lược giá thầu đã bị xóa.

56. The throstle with his note so true

♪ Chú chim họa mi với cuốn sổ của mình ♪

57. Note: Standard quality is selected by default.

Lưu ý:: Chất lượng chuẩn được chọn theo mặc định.

58. (Note: These instructions are for discussion leaders.)

(Lưu ý: Những chỉ dẫn này là nhằm dành cho những người hướng dẫn cuộc thảo luận).

59. He got Yohan to write that note.

Hôm nay, mày nhờ Yohan làm giả tờ giấy.

60. So, until then, make note, be aware.

Cho đến lúc đó, hãy ghi chú lại, có ý thức.

61. ls that what your little note says?

Mẩu ghi nhớ của anh nói vậy à?

62. Note 3: Vutihoolikud withdrew from the competition.

Ghi chú 3: Vutihoolikud bỏ giải.

63. (Laughter) Take note of those clock ends.

(Cười) Hãy nhớ dấu hiệu đồng hồ này.

64. Note: Your organization may restrict email delegation.

Lưu ý: Tổ chức của bạn có thể hạn chế việc ủy quyền email.

65. Note the symmetry of the space, hm?

Mọi người có để ý sự cân đối về không gian không?

66. Duty officer, so note in ship's log.

Sĩ quan trực, hãy ghi lại vào nhật ký phi hành của tầu.

67. Now, let me hit a somber note.

Giờ, để tôi trình bày ghi chú quan trọng.

68. They'll write a sharp note of protest.

Họ sẽ viết một bức thư phản đối gay gắt.

69. Note, three persons but only four legs.

Xin chú ý: ba nhân vật nhưng chỉ có bốn chân.

70. Note, however, what the religious leaders did.

Nhưng hãy chú ý xem các nhà lãnh đạo tôn giáo đã làm gì.

71. Note where various non-Levite tribes settled.

Xin lưu ý nơi mà những chi phái khác nhau không thuộc dòng Lê-vi đã định cư.

72. 4 Note how Paul opened his defense.

4 Hãy chú ý cách Phao-lô mở đầu sự biện hộ của ông.

73. You big, stupid dummy!

Đồ con lợn ngu ngốc!

74. Big musical number, kiddo.

Dàn nhạc lớn đấy nhóc ạ.

75. What's the big mystery?

Có bí mật gì ghê gớm vậy?

76. We'll say big-boned.

Người ta thường gọi là to xác.

77. My big red bone.

Khúc xương đỏ bự của tao.

78. That's gonna be big.

Sẽ thật hoành tá tràng.

79. Big old river rats.

Những con chuột cống lớn.

80. Small Bodies, Big Hearts

Người thấp mà lòng cao thượng