Use "big-tree plum" in a sentence
1. Under a big camphor tree.
Dưới một cây long não...
2. As the plum tree can usually grow for a long time, ancient trees are found throughout China.
Do mai có thể sinh tồn trong một thời gian dài nên có rất nhiều cây mai cổ thụ ở khắp Trung Quốc.
3. 62 A Kingdom Like a Big Tree
62 Vương quốc như một cây cao lớn
4. The tree is situated in Umeyashiki, a plum garden by the banks of the Sumida River in Kameido.
Cây nằm ở Umeyashiki, một khu vườn mơ bên bờ sông Sumida ở Kameido.
5. Under oak trees and storax trees and every big tree,+
Dưới cây sồi, cây bồ đề và mọi cây to lớn,+
6. Have another plum pudding.
Ăn thêm một cái bánh tráng miệng mận nữa đi.
7. You'd see plum blossom.shaped watermarks on the backing paper
Phía trên có khắc hình hoa mai nhè nhẹ.
8. “You will become like a big tree the foliage of which is withering, and like a garden that has no water.”
“Vì các ngươi sẽ giống như cây thông khô lá, như vườn không nước”.
9. A historic seaport with a vibrant tourism industry, Newburyport includes part of Plum Island.
Là một cảng biển lịch sử với một ngành công nghiệp du lịch sôi động, Newburyport bao gồm một phần của đảo Plum.
10. 11 Later Jehovah’s angel came+ and sat under the big tree that was in Ophʹrah, which belonged to Joʹash the Abi-ezʹrite.
11 Sau đó, thiên sứ của Đức Giê-hô-va đến+ và ngồi dưới cái cây to lớn ở Óp-ra, thuộc về Giô-ách người A-bi-ê-xe.
11. A plane tree and a chestnut tree.
Một cây mã đề và một cây hạt dẻ.
12. Big skies, big hearts, big, shining continent.
Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.
13. Plum minister food and drink will also not use to worry about.
Plum bộ trưởng thực phẩm và đồ uống sẽ cũng không sử dụng phải lo lắng về.
14. Big Cat's, Big Adventure.
Mèo lớn, Cuộc phiêu lưu lớn.
15. Plum blossoms, apple blossoms, orange blossoms, some cherry blossoms, and most almond blossoms are white.
Hoa mận, hoa táo, hoa cam, một số hoa anh đào khác, và hầu hết hoa hạnh nhân đều có màu trắng.
16. Mr. and Mrs. Cuckoo-Bananas just offered me the plum job of defending them.
Hai ông bà thần kinh linh tinh vừa đề nghị anh công việc béo bở là biện hộ cho họ.
17. He's a big, big fan.
Một người hâm mộ cuồng nhiệt
18. The juniper tree, the ash tree, and the cypress together,+
Cả cây bách xù, cây tần bì và cây bách cũng cùng nhau đến,+
19. Triangular tree expander
Bộ bung cây hình tam giác
20. The tree of knowledge and the tree of life seem mythical.
“Cây biết điều thiện và điều ác” và “cây sự sống” có vẻ là chuyện hoang đường.
21. Industrial fishing uses big stuff, big machinery.
Ngành công nghiệp cá sử dụng những vật liệu lớn máy móc lớn.
22. 33 Their boundary was from Heʹleph, from the big tree in Za·a·nanʹnim,+ and Adʹa·mi-neʹkeb and Jabʹne·el as far as Lakʹkum; and it ended at the Jordan.
33 Ranh giới của họ bắt đầu từ Khê-lép, từ cái cây to lớn ở Xa-na-nim,+ đến A-đa-mi-nê-kép, Giáp-nê-ên cho đến tận Lạc-cum và kết thúc tại sông Giô-đanh.
23. When Steve Sillett gets up into a big Redwood, he fires an arrow, which trails a fishing line, which gets over a branch in the tree, and then you ascend up a rope which has been dragged into the tree by the line.
Khi Steve Sillett đến một cây Redwood to, anh ta bắn một mũi tên, kéo theo một sợi cước, qua khỏi một nhánh cây, rồi bạn kéo sợi dây thừng lên cây bằng sợi cước đó.
24. I hit a tree.
Mình đâm vào gốc cây.
25. The Rugged Olive Tree
Cây ô-li-ve cứng cáp
26. And the White Tree, the tree of the king... will never bloom again.
Và Bạch Mộc, cây của các vị vua... sẽ không bao giờ đơm hoa nữa.
27. I didn’t intend you to be a fruit tree or a shade tree.
Ta không có ý định để cho ngươi thành một cây ăn trái hoặc cây cho bóng mát.
28. Rick, cot and tree.
Cây cối, nhà cửa và vườn tược.
29. London: Flame Tree Publishing.
Vương quốc Liên Hiệp Anh: Flame Tree Publishing.
30. And, uh tree wallpaper.
Và, uh giấy dán tường hoạt tiết cây.
31. The White Tree withered.
Bạch Mộc khô héo.
32. + He put the meat in the basket and the broth in the cooking pot; then he brought them out to him and served them under the big tree.
+ Ông để thịt dê trong giỏ, còn nước luộc thịt thì để trong nồi, rồi ông mang chúng đến cho thiên sứ và dọn ra dưới cái cây to lớn.
33. A big black bug bit a big black bear...
Một con bọ màu đen bự cắn một con gấu màu đen bự...
34. Big gooberfish!
Cá lớn kìa!
35. Big lunch.
Bữa trưa no quá đấy mà.
36. Big meals.
Ăn hẳn hoi ấy nhé.
37. Big time.
Rất ghê gớm.
38. Big-time.
Một cách ê chề.
39. The Green Tree of Life - Hyperbolic tree University of California/Jepson Herbaria NCBI's taxonomy database common tree Biology portal Evolutionary biology portal Science portal
The Green Tree of Life - Hyperbolic tree University of California/Jepson Herbaria NCBI's taxonomy database common tree Chủ đề Sinh học Chủ đề Sinh học tiến hoá Chủ đề Khoa học
40. In a tree, no less!
không xa.
41. Like a little tree trunk.
trông như gỗ mun ấy.
42. What about those tree huggers?
Thế còn lũ khư khư ôm đống cây?
43. Grab the strong tree root.”
Hãy chộp lấy rễ cây vững chắc.”
44. Barren tree: FAO photo/G.
Cây cằn cỗi: FAO photo/G.
45. Scared of these students with their big brains and their big books and their big, unfamiliar words.
Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm.
46. You're tearing my tree star.
Cậu làm rách lá cây sao của tớ.
47. Palm tree plantation in Borneo.
Trồng cọ ở Borneo.
48. Use proper tree planting techniques.
Áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng trọt.
49. I was Big Dick Shing, now I'm Big Fool Shing.
Ba vốn dĩ có biệt danh khoai to, mà bây giờ thì
50. " Monkey Wrapped Around a Tree ".
" Khỉ Ôm Cây. "
51. You hear the tree frogs.
Bạn nghe thấy tiếng nhái bén.
52. Save DOM Tree as HTML
Lưu cây DOM dạng HTML
53. It' s a cherry tree
Cây anh đào đấy
54. Under the wild cherry tree.
Dưới một cây anh đào dại.
55. The collection is named after the Ceiba pentandra tree, the national tree of Equatorial Guinea which is found on its flag; the tree is also considered sacred.
Tác phẩm được đặt theo tên của cây bông Java Ceiba (Ceiba pentandra tree), cây quốc gia và cũng như có mặt trên quốc kỳ của Guinea Xích đạo, và đã trở thành biểu tượng linh thiêng.
56. Two of the most important tree varieties are Shorea robusta (sal tree) and Tectona grandis (teak).
Hai loài cây phổ biến là Shorea robusta (sala) và Tectona grandis (tếch).
57. The big woman?
Người đàn bà lực lưỡng?
58. Big smile, Nuch.
Cười lên nào Nuch.
59. We're big fans.
Chúng tôi là fan cuồng nhiệt đấy.
60. One big pot.
Cả một ổ lớn.
61. Big Al's joint.
Một hộp đêm của Al " Bự ".
62. Big ass teeth.
Răng to ghê!
63. Big Stripy Baby!
Vằn Vằn Bảo Bối lớn kìa!
64. A big one.
Hậu hĩnh luôn.
65. Big, fat poodle!
Chó xù mập ú!
66. Big insurance policy?
Hợp đồng bảo hiểm lớn hả?
67. Hello. Big brother.
Bất kỳ hình thức nào của phụ nữ đang gấp rút qua.
68. Her big dresses.
Cái váy to của mẹ.
69. The tung tree is valued for tung oil, which is derived from the seeds of the tree.
Cây du đồng có giá trị để lấy dầu, nó được chiết ra từ hạt của cây này.
70. If the tree is null, the key we are searching for does not exist in the tree.
Nếu cây con (trái hoặc phải) là rỗng thì khóa cần tìm không có trên cây.
71. She said she was plum through waiting on a man whilst he's running around being a target for anybody with a gun.
Cổ nói cổ đã quá chán chờ đợi một người đàn ông trong khi hắn chạy nhong nhong làm bia cho người ta bắn.
72. Big Business Totters
Kinh-tế bị lung lay
73. A big bottle?
Một chai bự?
74. " But now, the tree is dying.
Không biết làm sao, cái cây dần chết đi
75. You've never seen an underground tree?
Mấy cậu chưa thấy cây dưới lòng đất bao giờ hả?
76. I chopped down the cherry tree . "
Con đã đốn một cây anh đào . "
77. The third tree up the ridge?
Cái cây thứ ba cao chót vót đó?
78. It's lit like a Christmas tree.
Sáng đèn như một cây thông Noel.
79. “Every good tree produces fine fruit.”
Hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt”.
80. It is an important shade tree.
Nó là lài cây gia vị quan trọng.