Use "a-la" in a sentence
1. " a la silhouette. "
2. Hoặc là đấng A-la?
3. “Asociadas a la AUIP” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
4. Chỉ 8 ngày sau, ông đạt quả A-la-hán.
5. OVNIS: S.O.S a la Humanidad (bằng tiếng Tây Ban Nha) .
6. La hán có thể chỉ: Cách gọi tắt của A-la-hán.
7. “Directorio de Instituciones Afiliadas a la UDUAL” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
8. "Khoảng ba giờ (nhưng không kiểm tra giờ)" ¿Quién llama a la puerta?
9. "Khoảng ba giờ (nhưng không kiểm tra giờ)" ¿Quién llamaba a la puerta?
10. Arroz a la cubana làm ở Philippines thường có cả bò xay picadillo.
11. 6 tháng 6 năm 2001. ^ “Google le rinde homenaje a la bailarina Olga Ferri”.
12. 10 tháng 3 năm 2013. ^ “María Bolívar se postula a la gobernación del Zulia”.
13. De la Fuga a la Fuga: Diccionario de Films Policiales (bằng tiếng Tây Ban Nha).
14. 27 tháng 5 năm 2013. ^ “María Bolívar se postula como candidata a la Asamblea Nacional”.
15. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008. ^ “Tokyo Mew Mew A La Mode, Vol.
16. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2011. ^ “Representando a la Industria Argentina de la Música”.
17. Princess Pretty Cure kết thúc, và được tiếp nối bởi KiraKira☆Pretty Cure A La Mode.
18. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2011. ^ “Representando a la Industria Argentina de la Música”.
19. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. ^ “CAPIF — Representando a la Industria Argentina de la Música”.
20. 14 tháng 6 năm 2012. ^ “Conoce a la panadera que sueña con derrotar a Chávez y Capriles”.
21. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014. ^ “CONMEBOL y CONCACAF dan vida a la Copa Centenario”.
22. Các tia cocks tiền đạo trên mở (a la Mauser) và cháy từ một vị trí đóng.
23. Nhìn chung Tokyo Mew Mew a La Mode nhận được nhiều ý kiến đánh giá khác nhau.
24. Một số món như arroz a la valencia giữ nguyên hương vị gốc khi được nấu tại Philippines.
25. 12 tháng 10 năm 2012. ^ “María Bolívar anunció que va a ser candidata a la Alcaldía de Maracaibo”.
26. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2018. Homenaje póstumo a la memoria de la que fue Dra.
27. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019. ^ “ELECCIONES A LA ASAMBLEA NACIONAL 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
28. The History of Cinema in Nicaragua, tên gốc trong tiếng Tây Ban Nha, A la conquista de un sueño.
29. Cô chỉ nhớ một câu chuyện cổ tích Pháp cô đã một lần đọc được gọi là " Riquet a la
30. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2017. ^ a ă “Atropellament massiu a la Rambla de Barcelona” (bằng tiếng Catalan).
31. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012. ^ “Susana Giménez volverá el 10 de junio a la pantalla de Telefé”.
32. Comic A La Carte): Một chương trình phát thanh trên internet quảng bá cho Little Busters! mang tên Natsume Brothers!
33. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2018. “Venezuela clasifica a la etapa final junto a Brasil por Grupo B”.
34. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2017. (tiếng Trung) ^ “Los grandes fichajes llegan a la liga femenina”. superliga china.
35. Có một số công thức nấu ăn cho bisteck a la chorrillana, tùy thuộc vào nhà hàng và đầu bếp.
36. Các tác phẩm khác bao gồm Patria, Hojas Secas, Amor de madre (1879) và A la Muerte de Victoriano Lorenzo.
37. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012. ...en Alanna Santana De Carvalho a la máxima goleadora del certamen... CONMEBOL
38. Này suhadda, nếu những vị Tỳ kheo này sống chân chánh, thời đại này không vắng những vị A La Hán".
39. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2008. ^ “Tokyopop Invites you to Enjoy a Slice of Tokyo Mew Mew a la Mode”.
40. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016. ^ “El presidente de Panamá irá mañana a La Habana a homenaje a Fidel Castro”.
41. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2010. ^ Álvarez Cuartero, Izaskun Op.cit. pp. 266 ^ “La Transición del Imperio a la Republica (1821–1823)”.
42. “"Divain", de Anibal Pachano, en Junín: Entrevistamos a la primera vedette, Estefania Bacca” (bằng tiếng Spanish). Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
43. Sau này nhân vật Ringo xuất hiện trong chương bonus Petite Mew Mew của tập 2 loạt manga Tokyo Mew Mew a la Mode.
44. Indomable: de la mutilación a la vida (Indomitable: from mutilation to life), nhà xuất bản Ediciones Península, năm 2015 ^ Cervantes, Biblioteca Virtual Miguel de.
45. Quả cam đỏ Miếng cam đỏ Hai quả cam ^ Nicolosi, E.; Deng, Z. N.; Gentile, A.; La Malfa, S.; Continella, G.; Tribulato, E. (2000).
46. A La Già Da và các chính sách ít mang tính đối đầu hơn của nó đã giúp đỡ liên minh trong thập niên 540.
47. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2018. ^ “Hernán Darío Gómez da listado de 23 convocados a la Copa Mundial” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
48. Nội dung của Điều 1 của Luật 704/61 rất đơn giản: “Reconócese a la mujer los mismos derechos y obligaciones políticos que al hombre.”
49. Các nhà phê bình đánh giá cao tính thẫm mĩ của nét vẽ của cả Tokyo Mew Mew lẫn Tokyo Mew Mew a La Mode.
50. Nhưng càng về sau, nhiều luận bản xuất hiện và làm cho khoảng cách giữa từ "Phật" và từ "A-la-hán" càng cách xa.
51. Hành giả cần phải thực hiện thiền quán tất cả 11 khía cạnh này để chứng đắc Vô Ngã (trình độ A la hán) toàn diện.
52. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015. ^ “Enrique Iglesias and Romeo Santos Lead Nominations for 2015 "Premio Lo Nuestro a La Musica Latina"” (Press release).
53. Chúng cụ thể là: Giết cha (sát phụ, sa. pitṛghāta); Giết mẹ (sát mẫu, sa. mātṛghāta); Giết một vị A-la-hán (sát A-la-hán; sa. arhadvadha); Làm thân Đức Phật chảy máu (có thể là phá hoại tượng Phật, ảnh Phật) (xuất Phật thân huyết, sa. tathāgatasyāntike duṣṭacittarudhirotpadana) Chia rẽ Tăng-già (Phá hoà hợp tăng, sa. saṅghabheda).
54. Nguyên một cái phòng, có tính Nhật, Xiêm, Ai Cập, Bali, và vài điều tôi thích ở mùa cuối của kịch păng-tô-min A-la-đin.
55. 9 tháng 11 năm 2009. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ a ă “Encontraron a la actriz Liliana Lozano asesinada en el Valle del Cauca”.
56. Relación histórica del viage a la América Meridional (bằng tiếng Tây Ban Nha) 1. tr. 606. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ Thomson, T. (1831).
57. Trong phần tiếp theo của truyện, Tokyo Mew Mew a La Mode, Ichigo và Masaya đến Anh quốc để học về các loài sinh vật bị đe dọa tuyệt chủng.
58. Vào năm 2011, Natalia đại diện cho Argentina tại "V Encuentro Suzuki de América Latina", tại Lima, Peru với phần trình bày "De la estimulación nhạc temprana a la ejecución instrumental".
59. Bà là một trong mười hai người phụ nữ được vinh danh với một tấm bảng trong "La Plaza en Honor a la Mujer Puertorriqueña" (Plaza in Honor of Puerto Rican Women), ở San Juan.
60. Những loại đàn này thường được đánh theo điệu Sê-mi-nít và A-la-mốt, đây có thể là cách diễn tả những quãng tám trầm và bổng (1 Sử-ký 15:20, 21).
61. Hai tập truyện Tokyo Mew Mew a la Mode được xuất bản một năm sau đó, với tập 1 ra mắt độc giả vào ngày 7 tháng 6 năm 2005 và tập 2 được phát hành vào ngày 8 tháng 12 năm 2006.
62. 55 Con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn: con cháu Sô-tai, con cháu Sô-phê-rết, con cháu Phê-ru-đa,+ 56 con cháu Gia-a-la, con cháu Đạt-côn, con cháu Ghi-đên, 57 con cháu Sê-pha-tia, con cháu Hát-tinh, con cháu Phô-kê-rết-hát-xê-ba-im và con cháu A-mi.
63. 57 Con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn:+ con cháu Sô-tai, con cháu Sô-phê-rết, con cháu Phê-ri-đa, 58 con cháu Gia-a-la, con cháu Đạt-côn, con cháu Ghi-đên, 59 con cháu Sê-pha-tia, con cháu Hát-tinh, con cháu Phô-kê-rết-hát-xê-ba-im và con cháu A-môn.
64. 19 Những người ca hát là Hê-man,+ A-sáp+ và Ê-than đánh chập chỏa bằng đồng;+ 20 Xa-cha-ri, A-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Ma-a-xê-gia và Bê-na-gia dùng nhạc cụ có dây theo A-la-mốt;*+ 21 Ma-ti-thia,+ Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, Ô-bết-ê-đôm, Giê-i-ên và A-xa-xia dùng đàn hạc theo Sê-mi-nít,*+ họ làm các nhạc trưởng.
65. 21 Các thành ở tận cùng phía nam của chi phái Giu-đa, về hướng ranh giới Ê-đôm,+ là: Cáp-xê-ên, Ê-đe, Gia-gua, 22 Ki-na, Đi-mô-na, A-đê-a-đa, 23 Kê-đe, Hát-xo, Gít-nan, 24 Xíp, Tê-lem, Bê-a-lốt, 25 Hát-xo-ha-đa-tha, Kê-ri-giốt-hết-rôn, tức Hát-xo, 26 A-mam, Sê-ma, Mô-la-đa,+ 27 Hát-xa-ga-đa, Hết-môn, Bết-phê-lết,+ 28 Hát-xa-su-anh, Bê-e-sê-ba,+ Bi-xốt-gia, 29 Ba-a-la, Y-dim, Ê-xem, 30 Ê-thô-lát, Kê-sinh, Họt-ma,+ 31 Xiếc-lác,+ Mát-ma-na, San-sa-na, 32 Lê-ba-ốt, Si-lim, A-in và Rim-môn. + Tổng cộng là 29 thành cùng các khu định cư của thành.