Use "ai" in a sentence

1. Ai thắng ai?

2. Chẳng ai biết họ là ai, ai cầm điều khiểm họ, ai cầm đầu

3. Ai đấy với ai vậy

4. Ai ai cũng tới đó.

5. Ai thắng ai thua vậy?

6. Ai ai cũng vui mừng

7. Ai ai cũng sợ bà.

8. Vẫn không ai chịu kém ai.

9. Ngang ngửa, không ai thắng ai

10. Ngang ngửa, không ai thắng ai.

11. Ai ai cũng nói về " nó ".

12. Ai ai cũng từ chối hết.

13. anh là ai, em là ai

14. tôi là ai, em là ai

15. Ai ai cũng biết Billy cả.

16. Không một ai hưởng ứng ai.

17. Đụ má... ai bợt đít ai?

18. Ai Ai ở dưới đó thế?

19. Ai ai cũng có lựa chọn.

20. Ai Nhớ Chăng Ai - Hương Lan 16.

21. Ai, ai đã giữ con cho cô?

22. Không có ai cô chả là ai.

23. Ai ai cũng có lòng ích kỷ.

24. Rồi ai ai cũng sẽ là vua!

25. Ai cũng biết, chả ai quan tâm.

26. Có ai chết hay ai bị ốm

27. 2 Ai ai cũng sẽ như nhau:

28. Không ai hưởng lợi hơn ai cả.

29. Ai ai cũng quý ông chủ tiệm!

30. KHẮP NƠI ai ai cũng biết đến Cuộc Xuất Hành khỏi xứ Ai Cập.

31. Bọn họ chỉ đang đo xem ai nổi hơn ai, chứ không phải ai cư xử đáng tin cậy hơn ai.

32. Khôn thiêng cũng chẳng ai van ai mời.

33. Chẳng ai chơi đàn, chẳng ai hát hò.

34. Ai ai cũng nói vậy sau lưng cậu.

35. Ai ai cũng nghĩ đến thảm kịch ấy.

36. Cũng khó phân biệt ai đúng ai sai.

37. Câu 3: Vì ai, ai có biết đâu?

38. Ai cũng có liên can đến ai đó

39. có thể sẽ biết ai đúng ai sai.

40. Ai ai cũng có thể đội nón Huế.

41. Ai không giả dối, ai không dễ thay đổi, không aiai của ai hết. Hà tất phải coi một số người, một số chuyện quan trọng đến thế

42. Cậu phải biết ai đó mà biết ai đó.

43. Ai ai cũng tham gia vào cuộc chơi hết.

44. Các giai đoạn của tiếng Ai Cập cổ đại là Cổ Ai Cập, Trung Ai Cập (tiếng Ai Cập cổ điển), Hậu kỳ Ai Cập, ngôn ngữ bình dân và tiếng Copt.

45. Nhưng không ai cho không ai cái gì cả.

46. Thế ai đêm nay ai đã hát ru em?

47. Ai đếm khăn tang, ai đong máu chiến trường?

48. Hầu như ai ai cũng bắt đầu chống đối.

49. Ai ai cũng hăng hái tham gia lao động.

50. Biết phải bắt giữ ai, thương lượng với ai.

51. Cậu bé à, ai đang làm cho ai vậy?

52. Thôi nào, để xem ai thắng ai thua chứ

53. Tất cả chúng ta ai ai cũng sẽ chết.

54. Anh không thấy được ai đang kiểm soát ai.

55. Câu trả lời là không ai chào ai cả

56. Cố gắng xác định ai đang tấn công ai.

57. Là nhãn hiệu mà ai ai cũng nhắc tới

58. “Đừng quan trọng hóa chuyện ai đúng ai sai.

59. Ai chứ?Ai đã lợi dụng những bóng ma?

60. “Bởi vì, hễ ai xin thì được; ai tìm thì gặp; ai gõ cửa thì được mở.

61. Vì hễ ai xin thì được, ai tìm thì gặp, và sẽ mở cửa cho ai gõ.

62. “Ở trường tôi, ai ai cũng có bồ mà mình không có thì chẳng giống ai!”— Brittany.

63. Chúng ta là ai mà dám bảo chủ quán cafe phải thuê ai hay phải phục vụ ai?

64. Đấy là lúc mà mọi người giải quyết công việc, là khi không ai làm phiền ai, khi không ai cản trở công việc của ai.

65. Hãy tránh khuynh hướng phân tích ai phải, ai trái.

66. Nhưng ai... ai đã trao cho cô sự bất tử?

67. " vì khi ai đấy nghe câu chuyện người Ai Cập

68. Ai Nhớ Chăng Ai (Nhạc sĩ: Hoàng Thi Thơ) 19.

69. Ai cũng nghĩ với mỗi người, mùi hương đem lại cảm nhận khác nhau, không ai giống ai.

70. 5 Kẻ thù là ai và cỏ lùng là ai?

71. Tôi chả quan tâm ai là điếm, ai là khách

72. Ai ai cũng hứng thú với 1 thứ gì đó

73. Ai là ch? quán?- Th? ai mu? n bi? t?

74. Ai ai cũng biết tác giả của cuốn sách đó!

75. Ngài là ai vậy, dân Ai Len à, thưa ngài?

76. Hiềm một nỗi chẳng ai biết cô ta là ai.

77. chẳng ai thấy cả - ai đó đang sờ vú tôi

78. Thậm chí còn không biết mặt ai vào với ai.

79. Ai là “chủ” và ai là “quản gia trung tín”?

80. Nhớ kỹ ngươi là ai và không phải là ai.