Use "an" in a sentence
1. An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
2. An nghỉ trong an bình.
3. Thôn An Hạ – xã An Thượng.
4. * Xem thêm An Lạc, An Sinh
5. Phất tử an hay Tử Tâm an?
6. That's not an original Rembrandt – it's an imitation.
7. Con trai của An Ma là An Ma thường được gọi tắt là An Ma Con.
8. Xã An Hòa, huyện An Lão, tỉnh Bình Định.
9. Xã Long An, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
10. Sứ điệp của An Ma cho Cô Ri An Tôn được tìm thấy trong An Ma 39–42.
11. * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Yêu Thương, Yêu Mến
12. "She's an entomologist"–"Come again?"–"An entomologist. She studies insects".
13. Xã Tân An, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang.
14. An Nghỉ
15. Công An!
16. An toàn!
17. □ Bất an
18. "She's an entomologist.""Come again?""An entomologist – she studies insects."
19. An toàn?
20. An toàn.
21. Ngày 7/2/1956, Bộ Công an thành lập Cục an ninh và trị an nông thôn (Cục 23).
22. An ninh, trật tự an toàn xã hội luôn đảm bảo.
23. * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Của Lễ; Nghèo; Nhịn Ăn
24. Hội An
25. Báo Công An Nhân dân, Chuyên đề An Ninh Thế giới.
26. Báo Công an nhân dân (An ninh thế giới số 950).
27. Những lời của vị thiên sứ đã an ủi An Ma như thế nào (xin xem An Ma 8:15)?
28. Nó là nơi an toàn, là chốn thực sự an toàn.
29. * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Bố Thí; Của Lễ; Nghèo
30. * Lời nói của vị thiên sứ trong An Ma 8:15 đã có thể an ủi An Ma như thế nào?
31. Đến tham gia yến tiệc của An gia An Thế Cảnh rồi.
32. An Ma dạy Cô Ri An Tôn về kế hoạch thương xót
33. Đó là con đường dẫn đến sự an toàn và bình an.
34. Dây an toàn
35. Bảo an Blackstone.
36. Nút an toàn.
37. An toàn chứ?
38. Bộ Nội An.
39. Đất an táng.
40. An electric light socket for an electric light bulb to provide illumination.
41. Thuốc an thần?
42. Cảng An Lành
43. Khóa an toàn!
44. Tôi an toàn.
45. Đi an toàn.
46. An toàn à?
47. Củi an toàn.
48. Cậu an toàn.
49. An phận đi.
50. An Lạc Tây.
51. Hoắc An đâu?
52. – into an experience
53. Chúa Bình-an.
54. Thật an tâm.
55. Hương: Vạn An.
56. Dù vậy, thay vì an ủi An-ne, Phê-ni-na dùng lợi thế có con để làm An-ne đau khổ.
57. Thuốc an thần.
58. Chào mừng An
59. Đình An Tịnh.
60. Dây an toàn!
61. Ông ta có hộp an toàn tại công ty bảo an Bel-Air
62. Tương truyền khi an táng, ông được an vị trong tư thế ngồi.
63. Công an có nhiệm vụ giữ gìn an ninh trật tự nội địa.
64. Kiến An có thể chỉ: Quận Kiến An thuộc thành phố Hải Phòng.
65. Bằng cách ở gần gũi Nguồn của sự an ủi và bình an.
66. Cậu giữ được trạm an toàn, cậu giữ được bảng mã an toàn.
67. Mặc Môn sử dụng các biên sử về giáo vụ của An Ma (xin xem An Ma 1–44) và các tác phẩm của các con trai của An Ma là Hê La Man (xin xem An Ma 45-62) và Síp Lân (xin xem An Ma 63) để soạn sách An Ma.
68. Chúng ta có bình an thật khi cảm thấy an ổn và thanh thản.
69. Ví dụ: üấng (uống), üống (uống), üy nghi (uy nghi), an üỉ (an ủi).
70. an toàn nhé đó là Stonebridge. tất nhiên là bọn em sẽ an toàn
71. Nhân viên an ninh của tôi phải đảm bảo an toàn cho các bạn.
72. Em cảm thấy không an toàn và cần cha mẹ giúp và trấn an.
73. Ngoài ra, còn có phó trưởng công an xã và các công an viên.
74. An Ma dạy Cô Ri An Tôn về công lý và lòng thương xót
75. * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Phục Vụ; Thương Hại; Yêu Thương, Yêu Mến
76. Bình an trong lòng
77. Dạ con an toàn.
78. Mời em an kem!
79. Cực kỳ an toàn.
80. Khu A an toàn.