căng thẳng in English
- Fully stretched, fully strained, tense
=đầu óc căng thẳng+a tense mind, tense nerves
=quan hệ căng thẳng+tense relations, strained relations
=làm việc căng thẳng+to be fully stretched, to be under high pressure of work
Sentence patterns related to "căng thẳng"
1. Em căng thẳng quá.
I'm just so nervous.
2. Anh căng thẳng quá.
You're so tense...
3. Đừng căng thẳng quá.
Don't be subtle.
4. Mất ngủ do căng thẳng.
Stress-induced insomnia.
5. 5 . Giải toả căng thẳng
5 . Manage stress
6. Căng thẳng và chứng nghiến răng
Stress and teeth grinding
7. Đừng quá căng thẳng như thế!
Don' t get so upset!
8. Cả hai đều khá căng thẳng.
Tense to both.
9. * Bạn có đang căng thẳng quá không ?
* Are you under a lot of stress ?
10. Anh căng thẳng, anh bị kích động
You're tense, you're keyed up.
11. Mẹ chỉ bị căng thẳng quá thôi.
I was just stressed out.
12. Ông ấy khá căng thẳng, lỗ mãng.
He's pretty intense, brusque.
13. Hình như anh đang căng thẳng, Harris ạ.
You seem anxious, Harris.
14. Cứ bị căng thẳng là tôi phải ăn.
I always eat when I'm nervous.
15. Cha không muốn làm cho con căng thẳng.
I don't want to get on your nerves.
16. Gỉai tỏa căng thẳng đầu óc đó mà.
Needed to clear my head.
17. Sự căng thẳng của anh làm tôi bực.
Your emotions bore me.
18. Ở những nơi khác, căng thẳng cũng leo thang.
Elsewhere, tensions were running high.
19. Căng thẳng không làm đổi màu của nước tiểu.
Stress wouldn't change your urine color.
20. Giảm bớt lo lắng, căng thẳng và thù hận
Less anxiety, hostility, and stress
21. Căng thẳng giữa Erik và cha anh lớn lên.
Tensions between Eric and his father grew.
22. Sự căng thẳng ảnh hưởng đến bạn ra sao?
How has stress affected you?
23. Rồi nàng soi gương , vẻ mặt đầy căng thẳng .
Then she looked at herself in the mirror critically .
24. Tớ quá căng thẳng để quan tâm đến nó.
I'm too stressed to deal right now.
25. Phù hợp với phát hiện căng thẳng và tìm ra cách để đối phó với nó và nâng cao kỹ năng quản lý căng thẳng.
Secondary deals with detecting stress and figuring out ways to cope with it and improving stress management skills.
26. Chỉ là căng thẳng gây ra do cầu khuẩn thôi.
That's just stress from the strep.
27. Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng.
He must have been nervous, but he never faltered.
28. Là cha mẹ chúng bớt mệt mỏi và căng thẳng.
That their parents be less tired and less stressed.
29. Cha tôi không hoàn hảo, đôi khi cũng căng thẳng.
My dad isn’t perfect —he does get stressed-out at times.
30. Cô bảo dạo này cô hay bị căng thẳng àh?
Have you had a lot of stress recently?
31. Từ thời xưa , cam thảo có thể giảm căng thẳng .
Old Fashioned LICORICE can reduce stress .
32. Căng thẳng lý giải tất cả trừ ngứa bàn chân.
Stress explains everything except the itchy feet.
33. Đừng học hành căng thẳng quá Quý bà Pascal Spinoza.
Don't study too hard, Madame Pascal Spinoza.
34. Căng thẳng sắc tộc cũng tàn phát phía bắc Ghana.
Ethnic tension has also plagued northern Ghana.
35. Tiền, ma túy, rối loạn căng thẳng sau chấn thương.
Money, drugs, Post-Traumatic stress disorder.
36. Việc ban cho cũng làm giảm căng thẳng và huyết áp.
Giving may also lower stress and blood pressure.
37. Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng.
Stick thirteen's carpet cleaner on a treadmill.
38. Chẳng mấy chốc sự căng thẳng của tôi sớm tan biến.
Soon, though, I was no longer tense.
39. Đối phó với căng thẳng giống như tập môn cử tạ.
Coping with stress is like lifting weights.
40. Hoàn cảnh kinh tế nào gây căng thẳng trong gia đình?
What economic circumstances cause stress in a family?
41. Tôi căng thẳng hạt cũ để đáp ứng khẩn cấp này.
I strained the old bean to meet this emergency.
42. Sự căng thẳng quá khích điển hình của Hội chứng Shalaft.
Right down to your strain of Shalaft's Syndrome.
43. Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.
I too feel the tiredness and the stress.
44. Tâm trạng tôi lúc nào cũng căng thẳng như lò xo.
The tension inside me was like a coiled spring.
45. Nên dù cô có căng thẳng quá mức cũng phải chịu đựng.
So even if you're shaking to death, bear it.
46. Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng.
Slightly unnerving coming from the guy who just chucked you down a well.
47. Franklin đã gửi chúng về Mỹ khi những căng thẳng leo thang.
Franklin sent them to America, where they escalated the tensions.
48. * Tâm trạng căng thẳng gia tăng trong mùa lễ và ngày giỗ7
* Increased stress during holiday seasons and the anniversary of the death7
49. Đôi khi điều này làm cho mối quan hệ ra căng thẳng.
Sometimes this results in strained relationships.
50. Các bạn thấy chúng trông bình thản, chả có gì căng thẳng.
You can see they're very blasé and kind of effortless.