mít ướt in English
- to be quick to cry
Sentence patterns related to "mít ướt"
1. Mẹ mít ướt quá.
She's crying so much
2. Là Quỉ đỏ mít ướt.
I " m the Weeping Red devil.
3. Tôi không phải đứa mít ướt.
I'm not a crybaby.
4. Thôi trò mít ướt đi, Mind.
Cut the waterworks, Mind.
5. Không ai thích đàn ông mít ướt
People hate sissies
6. Rachel lúc nào chả mít ướt như thế!
Rachel always cries!
7. Anh đúng là đứa mít ướt yếu đuối.
You're an unstable crybaby.
8. Tại sao cậu lại trở nên mít ướt như thế?
Why are you being a wimp?
9. Không phải là kiểu sĩ quan học viện mít ướt đấy chứ?
He's not one of those academic pussies, is he?
10. Trước khi anh mít ướt, hãy nhớ là robot, tôi phải làm mọi điều anh nói...
Before you get all teary, remember that as a robot I have to do anything you say.
11. Tiếng khóc của một đứa bé mít ướt, nên tan biến theo bong bóng ấy đi!
The noise of such a crybaby, should just disappear with the bubbles!
12. Cuối cùng thì mẹ tôi cũng nói là tôi là đứa nhóc mít ướt mỗi lần đến trường.
In fact, my mother told me eventually that I was the little kid in the village who cried all the way to school.
13. Mặc dù kích thước và ngoại hình của anh ấy, anh ấy khá là mít ướt, và không giỏi bay, nhưng dù sao cũng làm việc chăm chỉ.
Despite his size and appearance, he's quite a crybaby, and not very good at flying, but works hard nonetheless.