chậm chễ in Russian

@chậm chễ
- промедлить

Sentence patterns related to "chậm chễ"

Below are sample sentences containing the word "chậm chễ" from the Vietnamese - Russian. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "chậm chễ", or refer to the context using the word "chậm chễ" in the Vietnamese - Russian.

1. Tôi đã chậm chạp, quá chậm chạp.

Я слишком медленный, слишком медленный.

2. Chậm giận

Сдерживай гнев и раздражение

3. Chậm chạp?

Возникли сложности?

4. Đừng chậm lại.

Не сбавляй ход.

5. Chậm lại nào.

Сбавь темп.

6. Chầm chậm thôi.

Без резких движений.

7. Chạy chậm lại!”

Сбавь скорость!»

8. Chạy chậm lại.

Тормозите, пацаны.

9. Chậm mà chắc.

Потихоньку, помаленьку.

10. Không chậm lại được!

Сбавить темп не можем.

11. Zeus đang chậm lại!

Зевс замедляется.

12. Ta thở chầm chậm

Я - камень.

13. “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận” (Gia Cơ 1:19).

1. “Всякий человек да будет скор на слышание, медлен на слова, медлен на гнев” (Иакова 1:19).

14. Một đêm chậm rãi.

Длинная ночь.

15. Thuyền này chậm quá.

Медлительная посудина.

16. Cá nược bơi chậm.

Плавает медленно.

17. Làm chậm rãi thôi!

Спокойнее!

18. Di chuyển chậm lại.

ябнч рнфе гюубюрх.

19. Chậm hiểu ý nghĩa

Трудности с пониманием новой истины

20. Skye, nói chậm thôi.

– Скай, помедленнее.

21. tôi chậm chạp sao?

Я медленная?

22. Đang tiến vào chậm.

Принято, вхожу.

23. Rót vermouth chậm thôi..

Эй, не разлей вермут.

24. Anh chậm chân rồi.

Вы опоздали.

25. “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận” (Gia-cơ 1:19).

«Всякий человек да будет скор на слышание, медлен на слова, медлен на гнев» (Иакова 1:19).