đù in Vietnamese
Trong văn phong cửa miệng hiện đại (khẩu ngữ hiện đại) từ "đù" đôi khi được dùng như một từ chửi đổng là tiếng lóng của từ "đụ", ví dụ Đù má (từ này thô tục)
Use "đù" in a sentence
1. Đù mẹ mày!
2. Đù, Kenny.
3. Đù má Maverick.
4. Đù má, Hải Quân đấy.
5. Đù má, Lydia đâu?
6. Đù, trông tôi ngầu vcđ ra kìa.
7. Đù, cái gì vậy?
8. Đù lâu để biết.
9. Haizz, hắn bị đù từ nhỏ
10. Anh ta là một thằng đù.
11. Hắn đù và rất khờ khạo
12. Đù, tôi phải đi rồi.
13. Đù móa mày, thằng khốn.
14. Thằng đù này thế nào?
15. Chuyện quái gì vậy? Đù.
16. Đù má, đừng có lắc nữa.
17. Tên đù cà này không biết gì đâu.
18. Đếu có tiên răng đâu, thằng đù!
19. Hắn là tên đù, sẽ làm hỏng mọi việc
20. Tôi sợ là cô không đù quyền để biết.
21. Kẻ đần đù thế này thì có thể làm được gì?
22. Tên đầu đất đần đù này, có việc này cũng không làm được.
23. Một con ma lù đù trước mắt với tính khí hung hãng ra mặt.
24. Việc nhỏ này mà giao cho tên đù này thì chỉ hỏng việc.
25. Đây chỉ là một cậu bé đã chổng mông trước mấy thằng đù các cậu.
26. Đù sao thì chúng ta vẫn dạy, bởi đó là điều chúng ta làm.
27. Tôi tin câu trả lời cho câu hỏi này, giống như câu trả lời cho những câu hỏi khác, đó là đù má nhà mày.
28. Nếu bạn không thực hiện lệnh gọi đù sớm, cờ đánh dấu dành cho trẻ em có thể không được tính đến cho mỗi yêu cầu quảng cáo.
29. Ông ấy không đù giàu và cũng như vậy với đứa con trai ba tuổi của ông, người mà một năm sau được phát hiện cũng có HIV.