bất cần đời in Vietnamese
bất cần đời [bất cần đời]
Được sử dụng để chỉ thái độ bất cần đời, thái độ tiêu cực, sẵn sàng làm tất cả không quan tâm đến hậu quả tốt hay xấu.
Một thái độ sống buông xuôi, không tốt. Chúng ta không nên có thái độ sống này.
couldn't care less;
not to give a damn
Couldn't-care-less attitude;
Couldn't-give-a-damn attitude
Một kẻ bất cần đời
A couldn't-give-a-damn type;
A couldn't-care-less type
Được sử dụng để chỉ thái độ bất cần đời, thái độ tiêu cực, sẵn sàng làm tất cả không quan tâm đến hậu quả tốt hay xấu.
Một thái độ sống buông xuôi, không tốt. Chúng ta không nên có thái độ sống này.
couldn't care less;
not to give a damn
Couldn't-care-less attitude;
Couldn't-give-a-damn attitude
Một kẻ bất cần đời
A couldn't-give-a-damn type;
A couldn't-care-less type
Use "bất cần đời" in a sentence
Below are sample sentences containing the word "bất cần đời" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "bất cần đời", or refer to the context using the word "bất cần đời" in the Vietnamese Dictionary.
1. Một kẻ bất cần đời.
2. Em muốn bất cần đời?
3. Có những khi anh bất cần đời.
4. Nói thiệt, bây giờ tao bất cần đời.
5. Hoặc là đợi anh ta người lớn và trở nên bất cần đời đã.
6. Tsubasa là một người bất cần đời, hay nghi hoặc và đánh giá người khác.
7. Từ khi nào chúng ta đã vụt qua quãng thời gian tuyệt vời bất cần đời?
8. Tôi có thái độ “bất cần đời”, uống nhiều rượu, coi thường mạng sống của chính mình và không quan tâm đến ai.
9. Thể hiện trước công chúng như một dân chơi bất cần đời, nhưng anh cũng rất quan tâm đến công ty của gia đình.
10. Trong một lần đi máy bay, anh gặp Tyler Durden (Brad Pitt), một tay buôn xà phòng làm từ mỡ người với triết lý bất cần đời.