bần cố nông in Vietnamese
Bần nông là tầng lớp nông dân nghèo thời xưa, không có đủ ruộng đất và công cụ sản xuất, phải đi làm thuê hoặc lĩnh canh.
Còn cố nông hay điền tốt là những nông dân nghèo không có ruộng đất và công cụ sản xuất, phải đi làm thuê hoặc đi ở để sinh sống.
Trong một số tài liệu "Bần cố nông" được giải thích là một người lao động làm thuê trong nông nghiệp cho địa chủ và phú nông ngày trước, ở trên các cánh đồng, đồng ruộng, trang trại, đồn điề
Use "bần cố nông" in a sentence
1. Anh ta là một bần cố nông chính hiệu.
2. Ông là thằng bần cố nông thông minh nhất tôi quen.
3. Chúng ta là bần cố nông thì nên tiêu xài ít một chút.
4. Bần cố nông như dân nghèo chúng tôi thì đâu dám xa hoa.
5. Những địa chủ này có những ruộng đất rộng lớn mà được chăm sóc bởi những người bần cố nông có ít quyền lợi.
6. The Effects on U.S. Farm Workers of an Agricultural Guest Worker Program (Những ảnh hưởng của Chương trình Lao động nước ngoài trong Nông nghiệp tác động tới tầng lớp bần cố nông Hoa Kỳ.
7. Tuy nhiên, trong các cuộc tranh luận liên quan đến việc áp dụng luật lao động, thuật ngữ "bần cố nông" hay "lao động nông nghiệp" đôi khi được dùng theo nghĩa hẹp hơn và chỉ áp dụng cho người làm thuê tham gia vào quá trình sản xuất nông nghiệp như thu hoạch, gặt hái chứ không phải người làm các công việc khác trên cánh đồng, nông trại như đóng gói.