bụ bẫm in Vietnamese

bụ bẫm
[bụ bẫm]
như bụ
khuôn mặt cháu bé bụ bẫm
the baby's face is chubby, the baby has got a chubby face
những búp măng bụ bẫm
sappy bamboo shoots

Use "bụ bẫm" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "bụ bẫm" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "bụ bẫm", or refer to the context using the word "bụ bẫm" in the Vietnamese Dictionary.

1. Bụ bẫm, mắt nâu.

2. Rất béo, rất bụ bẫm, to gớm ghiếc

3. Ảnh hồi bé em bụ bẫm ngồi trên đùi bố.

4. Anh muốn thằng cu ra ngoài thật bụ bẫm và hạnh phúc.

5. Một vài tháng sau, A.B. dẫn tôi thăm Prince, và bé đã là một bé trai bụ bẫm.

6. Một phụ nữ mập mạp có hai cánh tay bụ bẫm giữ cái giỏ đi chợ, chỉ tay và hét lên.

7. Trong những năm tháng vừa qua, vóc người Lindsey trông xương xương, thanh mảnh, không còn tí nào nét bụ bẫm thời bé.

8. Lần cuối cậu đưa một trong mấy ẻm bụ bẫm đi ăn tối mà không lo khi họ gọi đồ tráng miệng là khi nào?

9. Hình ảnh em bé nhỏ xíu , nhăn nheo mà bạn có thể đã nhìn thấy qua xét nghiệm siêu âm trước đây đã được thay bằng hình ảnh một em bé gần như là bụ bẫm dễ thương .

10. Đừng mong là con mình sẽ trông bụ bẫm như một em bé trên hình quảng cáo nào đó nhé - trẻ sơ sinh thường có đầu méo vì phải qua đường sinh của mẹ và có thể dính đầy bã nhờn thai nhi và máu nữa .

11. Một "người cao lớn, kỳ lạ với giọng nói mạnh mẽ, bụ bẫm", bà tự nhận mình trong thời hoàng kim ở Mỹ là bà đến từ Ấn Độ, nhưng các tài liệu tham khảo trên báo trước đó đã xác định bà là người Jamaica.