biết thế in Vietnamese

biết thế
[biết thế]
If you know it.
Biết thế tôi chẳng đến cho xong
If you know it, I would not come.

Use "biết thế" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "biết thế" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "biết thế", or refer to the context using the word "biết thế" in the Vietnamese Dictionary.

1. Tôi biết thế.

2. Biết thế nào?

3. Tôi biết thế

4. Chúng phải biết thế.

5. Đến giờ biết thế.

6. Hey, sao cậu biết thế?

7. Chúng có biết thế không?

8. Tôi - tôi không biết thế.

9. Làm sao anh biết thế?

10. Tớ chỉ muốn biết thế thôi.

11. Thiếu tướng chẳng biết thế nào.

12. Cháu biết, thế là không nên.

13. Thật lố bịch, tôi biết thế.

14. Elias biết thế nào là hận thù.

15. Tớ biết thế này là quá nhiều.

16. Này, Hannah, cô biết thế, đúng không?

17. Anh biết thế là phải nhẽ mà.

18. Tôi muốn biết thế này là ý gì?

19. Với tốc độ này, không biết thế nào...

20. Con thừa biết thế nào là khó khăn

21. Tôi quá biết thế giới của chúng rồi.

22. Cả 2 ta đều biết thế là không đúng.

23. Cậu có muốn biết thế võ chết người không?

24. Tao sẽ cho mày biết thế nào là giang hồ.

25. Để người biết thế nào là không còn tôn nghiêm!

26. Chúa Giê-su biết thế nào là sự vui mừng thật.

27. Ngươi biết thế nào gọi là khổ trước sướng sau không?

28. Thái tử biết thế không thoát khỏi, đành phải bước ra.

29. Chả biết thế nào mà dây dưa vào cảnh sát nữa.

30. Tôi cứ tưởng mình đã biết thế nào là sợ hãi

31. Cháu sẽ biết thế nào là độ ẩm ướt ở đây.

32. Cháu không biết thế giới bố cháu đã dấn thân vào.

33. Hãy cho tôi biết thế nào là hợp khẩu vị của cô.

34. Chúng ta sẽ cho chúng biết thế nào là không khoan nhượng.

35. Chúng ta vốn dĩ là không biết thế nào là tình yêu

36. Có ai biết thế nào là một ngôi trường tệ hại không?

37. Để tôi nói cho anh biết thế nào gọi là hèn hạ

38. Các fan biết thế quái nào được gã nào là thật chứ?

39. Lữ Gia biết thế nên đến mấy tháng không hành động gì.

40. Tôi muốn cho con đĩ này biết thế nào là lễ độ.

41. Phiền cậu cho thằng cu biết thế nào là trừng phạt nhé?

42. Một người sáng tạo là người không biết thế nào là không thể.

43. Anh không biết thế giới này đã thay đổi nhiều đến thế nào.

44. Họ sẽ ăn tối ở nhà riêng, nhưng ngài biết thế nào mà.

45. Thanh niên bây giờ không biết thế nào là một ngôi nhà đẹp.

46. Và một kẻ điên thì không biết thế nào là bất khả thi."

47. Không biết Thế vận hội đặc biệt diễn ra ban đêm cơ đấy.

48. Tôi cũng biết thế nào là bị ném sang một bên như rác rưởi.

49. + 12 Tôi biết thế nào là thiếu thốn+ và thế nào là dư dật.

50. Bản thân tôi đã từng biết thế nào là những cơn đói lả người.