cảnh đẹp in Vietnamese

cảnh đẹp
[cảnh đẹp]
beautiful site; beautiful scenery; beauty spot
Đà Lạt có rất nhiều cảnh đẹp và khí hậu rất tốt
Dalat has very beautiful scenery and its weather is very good

Use "cảnh đẹp" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "cảnh đẹp" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "cảnh đẹp", or refer to the context using the word "cảnh đẹp" in the Vietnamese Dictionary.

1. Hồ có nhiều cảnh đẹp.

2. GEOFFREY: Ồ, cảnh đẹp quá.

3. Những phong cảnh đẹp tự nhiên.

4. Ở đây ngắm cảnh đẹp quá.

5. Đúng là không thiếu cảnh đẹp.

6. Thật là một cảnh đẹp hết sức!

7. Tao chọn khung cảnh đẹp chứ hả.

8. Phong cảnh đẹp hơn cả sự mô tả.

9. Nó đây... khung cảnh đẹp nhất của ngôi nhà.

10. Sẽ không phải là một viễn cảnh đẹp đẽ.

11. Chúng ta có kì nghỉ, sinh nhật, cảnh đẹp....

12. Đây là một khung cảnh đẹp nhưng thiếu bóng người.

13. Nhưng cảnh đẹp không khỏa lấp được nỗi trống rỗng.

14. Các hang động và cảnh đẹp thiên nhiên kỳ thú.

15. Ngay từ lúc đầu ông đã sống giữa những cảnh đẹp.

16. Vùng này nổi tiếng về cảnh đẹp và sự trù phú.

17. Chậu cảnh đẹp sẽ làm tăng thêm giá trị thẩm mỹ.

18. Quý vị cũng sẽ được thấy cảnh đẹp tuyệt vời sông Chambal

19. Bé sẽ được ngắm nhiều cảnh đẹp của thành phố lớn này.

20. Cảnh đẹp và có đường đi thẳng đến bệnh viện tốt nhất

21. Cổng Sắt trên biên giới Serbia và România có nhiều khung cảnh đẹp.

22. Đồng thời thưởng thức cảnh đẹp thanh nhã u tịch của ngôi đền.

23. Hiện nay tọa lạc trong khung cảnh đẹp đẽ ở Patterson, New York.

24. Anh sẽ đi tuyến nào có cảnh đẹp rồi hội họp với anh ấy.

25. Ngành du lịch phát triển mạnh nhờ có nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp.

26. Họ là những cảnh đẹp nhất ở Yorkshire khi mùa xuân đến " lần thứ.

27. “Hãy tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh.

28. Đó chẳng phải là cảnh đẹp của tạo hóa đã chung đúc nên hay sao?

29. Tuy nhiên, không chỉ người làm vườn mới được hưởng lợi ích từ cảnh đẹp.

30. HÃY tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh.

31. Lại có cảnh đẹp chung quanh, cây cối tốt tươi, và nước tinh khiết trong sạch.

32. Bởi vì trẻ em không thích leo núi trong vòng 5 tiếng rồi ngắm cảnh đẹp

33. Khi các đại biểu đến nơi, họ được chào đón bởi một quang cảnh đẹp đẽ.

34. Cảnh đẹp ngây ngất lòng người này đã thu hút khách bốn phương đến thưởng lãm.

35. Một gia đình nọ đang chụp hình tại một cảnh đẹp của North Rim thuộc Grand Canyon.

36. Ai đã thăm viếng hết cảnh đẹp trên đất mà Đức Chúa Trời đã dựng nên chưa?

37. WISŁA tọa lạc trên một vùng núi được thiên nhiên ban tặng những cảnh đẹp tuyệt vời.

38. Nếu thăm viếng ruộng bậc thang, bạn có thể đích thân thưởng thức cảnh đẹp ngoạn mục.

39. Quý vị cũng có thể thực hành ở một nơi cảnh đẹp, như là ở một cái hồ

40. Trong lúc đang mải đắm chìm giữa cảnh đẹp, ông nghe thấy có tiếng dê kêu gần đó.

41. Tôi thực sự say mê cảnh đẹp hoang sơ có tuổi đời đến hàng triệu, hàng triệu năm.

42. Nhưng trong số rất nhiều phong cảnh đẹp, anh ta đã vẽ ba bức chân dung tuyệt đẹp.

43. Dù đi lên phía bắc hay xuống phía nam, bạn hẳn sẽ nhận thấy phong cảnh đẹp như tranh.

44. Hãy nghĩ nhanh về nguồn gốc quan trọng của khiếu thẩm mỹ, sức lôi cuốn của những khung cảnh đẹp.

45. Nhưng Giê-su có lẽ không lưu tâm đến cảnh đẹp yên tịnh, êm đềm đang bao phủ xung quanh ngài.

46. Tả cảnh sông nước quê em - Mẫu 2 Tuổi thơ của em gắn liền với những cảnh đẹp của quê hương

47. Những người đi bộ đường dài cảm thấy vui thích khi chiêm ngưỡng những cảnh đẹp tuyệt vời của vùng đồi núi.

48. Những người bị bệnh thần kinh thường cảm thấy dễ chịu khi làm việc trong một khung cảnh đẹp đẽ và yên tĩnh.

49. Một chị sống trong chung cư được bảo vệ cẩn thận đã chơi ghép hình phong cảnh đẹp tại phòng giải trí tập thể.

50. Núi Kim Cương nổi tiếng với phong cảnh đẹp từ thời xa xưa và đã là chủ đề của nhiều tác phẩm nghệ thuật.