chênh chếch in Vietnamese

chênh chếch
[chênh chếch]
oblique, tilted, slant (cũng chênh chênh )
mũ chênh chếch sang một bên
tilt a hat sideways

Use "chênh chếch" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "chênh chếch" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "chênh chếch", or refer to the context using the word "chênh chếch" in the Vietnamese Dictionary.

1. Mõm chếch về phía trên.

2. ... chếch về bên phải, cắt đứt tĩnh mạch của anh.

3. Gió: chếch 35 độ, thổi theo hướng Tây Bắc.

4. Cánh trung quân nằm dưới sự chỉ huy của Abu Ubaidah ibn al-Jarrah (chếch về phía trái) và Shurahbil bin Hasana (chếch về phía phải).

5. Chếch lên trên 3 li, trong trường hợp chết gió giữa chừng.

6. Khuỷu chân không được chếch vào trong hoặc ra ngoài.

7. Lỗ thở hơi chếch về bên trái nếu nhìn từ trên.

8. Độ chênh lệch

9. Độ chênh lệch khoảng 18cm.

10. Chênh lệch nhiệt độ

11. Các hàng vảy bên thân đều chếch theo hướng từ dưới lên trên và trước sau.

12. Khi chiếu đèn pin chếch xuống phía dưới, bạn thấy rõ ngay phía trước mình.

13. Ethan, phòng máy chủ ở phía trên 11 tầng chếch phía bên này 7 phòng.

14. Độ chênh lệch khoảng #cm

15. Không chênh nhau là mấy.

16. Chênh lệch khá lớn đấy..

17. Tôi ở hướng 9 giờ, chếch lên từ vị trí 6 giờ của cậu.

18. Chếch về phía đông một chút, tại chân Núi Ghinh-bô-a, là suối Ha-rốt.

19. Ồ, chênh nhau nhiều thế hả?

20. Binh lực chênh lệch quá lớn.

21. Anh không thích cảm giác chênh vênh này.

22. Chênh lệch này không phải là quá lớn.

23. Ăn chênh lệch: kiếm tiền trên tiền

24. Thế chênh lệch múi giờ thì sao?

25. Chênh lệch giữa người và bánh quá lớn.