chai mặt in Vietnamese
Chai mặt nghĩa là mặt dày, không biết ngượng hay ngại trước đám đông hoặc người đối diện.
Chai mặt cũng có ý nghĩa nói về việc đã xuất hiện nhiều lần, hoặc đã làm việc gì đó nhiều lần rồi nên không còn ngại ngùng nữa.
[chai mặt]
xem mặt dạn mày dày
Chai mặt cũng có ý nghĩa nói về việc đã xuất hiện nhiều lần, hoặc đã làm việc gì đó nhiều lần rồi nên không còn ngại ngùng nữa.
[chai mặt]
xem mặt dạn mày dày
Use "chai mặt" in a sentence
Below are sample sentences containing the word "chai mặt" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "chai mặt", or refer to the context using the word "chai mặt" in the Vietnamese Dictionary.
1. + 4 Ta phái con đến với những đứa con chai mặt cứng lòng,+ con phải nói với chúng: ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này’.
2. Người ta hay bảo đẹp trai không bằng chai mặt, cố gắng hoài cuối cùng cũng sẽ được vì cứ đứa nào nhây đứa đó sẽ thắng thôi