chang bang in Vietnamese
Use "chang bang" in a sentence
1. Bang Kadi nằm trên toàn bộ same-named tambon, Bang Luang nằm trên một phần của tambon Bang Luang, Ban Chang và Bang Duea.
2. Các huyện giáp ranh là Bang Lamung về phía bắc, Ban Chang của tỉnh Rayong về phía tây.
3. Bang Chan, Seo Chang-bin và Han Ji-sung là thành viên của một nhóm trước khi ra mắt mang tên 3RACHA.
4. Chang, bà lên.
5. Chó chết, Chang!
6. Đúng rồi Chang!
7. Ngày [[9 tháng 9 năm 1989, Bang Phlat được lập từ 4 trong các phó quận của Bangkok Noi, khiến Bangkok Noi còn 4 phó quận: Siri Rat, Ban Chang Lo, Bang Khun Non, và Bang Khun Si.
8. Cậu nhìn y chang.
9. Tướng Chang đang chờ.
10. Nói y chang như này.
11. Bản Chang - Giốc Vân, 2.
12. Nak được sinh ra năm 1737 để một người bảo trợ địa phương của Bang Chang tên là Thông và vợ của ông San.
13. Y chang như mẹ nó!
14. Jack Chang là Vua Bài
15. Bởi vì nó y chang.
16. Chang-yi đã phá luật.
17. Anh y chang Q vậy.
18. Đối thủ của Kim Il-sung là Pak Chang-ok và Choe Chang-ik bị loại bỏ.
19. Nói năng y chang thằng bố.
20. Xin lỗi, chỉ Ông Chang thôi
21. Mày y chang con chó cái
22. Vào ngày trời nắng chang chang đó, hai Phòng Nước Trời đầu tiên ở Mozambique đã được khánh thành.
23. Park Chang- yi, là thằng khốn đó
24. Tôi làm một chiếc hộp y chang.
25. Park Chang-yi đến vì máy đó.