chanh ranh in Vietnamese

chanh ranh
[chanh ranh]
hasty

Use "chanh ranh" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "chanh ranh" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "chanh ranh", or refer to the context using the word "chanh ranh" in the Vietnamese Dictionary.

1. Chanh vàng hay chanh xanh?

2. Nếu chúng tôi có ba chanh, chúng tôi thêm một chanh, chúng tôi có bốn chanh.

3. Kem, chanh.

4. Chúng tôi thêm một chanh, chúng tôi có 5 chanh -- hoặc chanh -- hoặc chua cay mảnh trái cây.

5. Chanh kiên hay chanh Hà Nội (danh pháp hai phần: Citrus × limonia) là cây ăn quả thuộc chi Cam chanh.

6. Chanh chua quá.

7. Chanh tươi đây

8. Và chanh nào

9. Vâng, bánh chanh?

10. Hương cam chanh gừng.

11. Con muốn rượu chanh.

12. Nước chanh, thưa ông?

13. Với sữa hay chanh?

14. Nước chanh chiếm khoảng 5% đến 6% axít citric, làm cho chanh có vị chua.

15. Bạn chuẩn bị ăn một quả chanh, và nó có vị như nước chanh.

16. chanh kèm với Bombay.

17. Có nước chanh không?

18. Uống nước chanh thôi

19. Thêm chanh lá cam.

20. Rượu chanh của con đây.

21. Chanh ép là cuối cùng

22. Cô thích bánh chanh mà.

23. Một quả chanh mọng nước.

24. Tôi đã làm nước chanh.

25. Tôi phải đi " vắt chanh. "