chao in Vietnamese

chao
[chao]
danh từ
Soya cheese
Lamp-shade (cũng chao đèn )
net, landing net
(dụng cụ làm bếp) colander, cullender
động từ
To dip in water and wash by rocking
chao chân ở cầu ao
to wash one's feet at a pond's pier by rocking them in the water
chao rổ rau
to wash a basket of vegetables by rocking it in the water
To rock, to swing; oscillate
con thuyền chao qua chao lại như đưa võng
the boat rocked like a hammock
dive
chao xuống nước
dive in the water
từ cảm
Oh
chao ! trăng đẹp quá
oh, how beautiful the moon is!

Use "chao" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "chao" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "chao", or refer to the context using the word "chao" in the Vietnamese Dictionary.

1. Ôi chao, ờ, Ôi chao -

2. Chao xìn.

3. Ôi chao.

4. Ôi chao!

5. Xin chao!

6. Xin chao

7. Chao ôi.

8. [ Roars ]- Ôi chao

9. Ôi chao, thông minh...

10. Chao ôi, chao ôi thế thì tôi còn biết làm sao bây giờ!

11. Chao cac co, ladies!

12. Chao ôi, xem kìa.

13. Đóng bởi Vic Chao

14. Định tìm Chao Chi Chi?

15. Chao xìn, lũ mặt lìn!

16. Chao ơi, em đúng đấy.

17. Ôi chao. Xem ai đây này.

18. Men say khiến họ chao đảo.

19. Những cánh chim đang chao lượn.

20. Chao ôi, có vẻ như họ...

21. Cậu chỉ đang bị chao đảo thôi.

22. Và họ chao đảo vì men say;

23. Tôi tự mình làm những chao đèn.

24. Ôi chao cái lũ Người Lùn này!

25. đúng thế, học hello chao thật thích

26. đúng thế , học hello chao thật thích

27. Thị trường chứng khoán Mexico chao đảo.

28. Ôi chao, thân mẫu anh khỏe không?

29. Họ đang chao đón đức vua mới

30. Ngoài ra còn có món bê chao.

31. Tại Bangkok, sông Chao Phraya là huyết mạch vận chuyển lớn, với phà, taxi đường thủy (Chao Phraya Express), và thuyền đuôi dài.

32. Ôi chao, đừng quan trọng hóa như vậy, Stepan.

33. Ôi chao, một sự sắp đặt thật tiện lợi.

34. Ta chắc Chao để lại tin nhắn ở đây.

35. Năm 1919, ông nhận tước hiệu Somdeth Chao Ratsaphakhinay.

36. Bởi đôi mắt nàng làm ta chao đảo. +

37. “Ôi chao, tôn giáo đó thì không được!

38. Anh kể: “Căn nhà cũ kỹ của chúng tôi chao qua chao lại như ngọn dừa trước gió, nhưng vẫn không bị sụp.

39. Chao Phraya là con sông dài nhất ở Thái Lan.

40. Trái tim em chao đảo khi nhìn thấy anh ấy.

41. MURDOCK:Anh có khi nào bị chao đảo trên không chưa?

42. Anh có khi nào bị chao đảo trên không chưa?

43. Thông Thiên Phù Đồ chao đảo như muốn ngã.

44. Ôi chao, chúng ta nóng tính giống nhau đấy.

45. Ôi chao, cô ta là một kẻ già đời đấy.

46. Con mọt trong tôi nghĩ: "ôi chao, thật tuyệt vời!"

47. Sự phục vụ của ta với chao cháu thì khác

48. Sự phục vụ của ta với chao cháu thì khác.

49. Cuộc sống của ta tóm lại trong cái chao đèn này

50. tôi học tiếng anh tại hello chao ngay bây giờ