chao in Vietnamese
Use "chao" in a sentence
1. Ôi chao, ờ, Ôi chao -
2. Chao xìn.
3. Ôi chao.
4. Ôi chao!
5. Xin chao!
6. Xin chao
7. Chao ôi.
8. [ Roars ]- Ôi chao
9. Ôi chao, thông minh...
10. Chao ôi, chao ôi thế thì tôi còn biết làm sao bây giờ!
11. Chao cac co, ladies!
12. Chao ôi, xem kìa.
13. Đóng bởi Vic Chao
14. Định tìm Chao Chi Chi?
15. Chao xìn, lũ mặt lìn!
16. Chao ơi, em đúng đấy.
17. Ôi chao. Xem ai đây này.
18. Men say khiến họ chao đảo.
19. Những cánh chim đang chao lượn.
20. Chao ôi, có vẻ như họ...
21. Cậu chỉ đang bị chao đảo thôi.
22. Và họ chao đảo vì men say;
23. Tôi tự mình làm những chao đèn.
24. Ôi chao cái lũ Người Lùn này!
25. đúng thế, học hello chao thật thích
26. đúng thế , học hello chao thật thích
27. Thị trường chứng khoán Mexico chao đảo.
28. Ôi chao, thân mẫu anh khỏe không?
29. Họ đang chao đón đức vua mới
30. Ngoài ra còn có món bê chao.
31. Tại Bangkok, sông Chao Phraya là huyết mạch vận chuyển lớn, với phà, taxi đường thủy (Chao Phraya Express), và thuyền đuôi dài.
32. Ôi chao, đừng quan trọng hóa như vậy, Stepan.
33. Ôi chao, một sự sắp đặt thật tiện lợi.
34. Ta chắc Chao để lại tin nhắn ở đây.
35. Năm 1919, ông nhận tước hiệu Somdeth Chao Ratsaphakhinay.
36. Bởi đôi mắt nàng làm ta chao đảo. +
37. “Ôi chao, tôn giáo đó thì không được!
38. Anh kể: “Căn nhà cũ kỹ của chúng tôi chao qua chao lại như ngọn dừa trước gió, nhưng vẫn không bị sụp.
39. Chao Phraya là con sông dài nhất ở Thái Lan.
40. Trái tim em chao đảo khi nhìn thấy anh ấy.
41. MURDOCK:Anh có khi nào bị chao đảo trên không chưa?
42. Anh có khi nào bị chao đảo trên không chưa?
43. Thông Thiên Phù Đồ chao đảo như muốn ngã.
44. Ôi chao, chúng ta nóng tính giống nhau đấy.
45. Ôi chao, cô ta là một kẻ già đời đấy.
46. Con mọt trong tôi nghĩ: "ôi chao, thật tuyệt vời!"
47. Sự phục vụ của ta với chao cháu thì khác
48. Sự phục vụ của ta với chao cháu thì khác.
49. Cuộc sống của ta tóm lại trong cái chao đèn này
50. tôi học tiếng anh tại hello chao ngay bây giờ