che in Vietnamese
Use "che" in a sentence
1. Che giấu.
2. Tôi cũng vì nguyện vì cô cả đời che gió che mưa
3. Che chở lòng
4. Được che chắn.
5. Cloaking là sự che đậy hay che giấu một cái gì đó.
6. Che mặt lại.
7. Bỏ che khuất
8. Che chở bầy
9. Giáp Che Ngực
10. Che mắt lại
11. Sự chở che, khói.
12. Dưới tấm che nắng.
13. Che chắn cho chú!
14. Che mặt đi, Avi.
15. Che mờ thu phóng
16. Che mờ xuyên tâm
17. Hiệu ứng che mờ
18. Hãy tháo khăn che.
19. Hạ rèm che xuống.
20. Che vết thương lại.
21. Giống như mão trụ che chở đầu, thì hy vọng cũng che chở tinh thần.
22. Che miệng khi ho
23. Chúng che mặt rồi.
24. Che giấu chứng cớ.
25. Che tay áo lại.
26. Đầu tiên, mái che.
27. Lester bao che hết.
28. Bao che tội ác của ông chủ Đinh, che dấu thủ đoạn của các người.
29. Hòn đá không che dấu.
30. Tôi đã che nó rồi.
31. Tôi bắn che cho anh
32. Tôi che tai mắt rồi.
33. Ông bao che cho ai?
34. Chúng đang cố che đậy.
35. Đừng che giấu sự thật.
36. Đừng che phủ vấn đề.
37. Sự khôn ngoan che thân
38. Che mắt cậu ta lại!
39. ● Đừng che giấu cảm xúc.
40. ROSETTA: che mông lại đi!
41. một bóng che ánh nắng
42. Che chắn mọi thứ lại.
43. Họ che chở thiếp mà.
44. Che mặt... và bí hiểm.
45. Chúng đang cố che đậy
46. Ẩn nấp và che giấu
47. Giờ đây, một bức màn che đã che phủ tâm trí và ký ức của chúng ta.
48. Một con sư tử hầu như bị che khuất bởi con kia; con sư tử che khuất lớn hơn con bị che khuất và được miêu tả bằng bìu dái.
49. Chị nên đội khăn che đầu.
50. 9 Sự khôn ngoan che thân