che in Vietnamese

che
[che]
to hide; to cover; to shield; to shade
Che miệng cười
To hide one's smiling mouth; to hide one's mouth and smile
Che mặt vì xấu hổ
To cover one's face (with one's hands) in shame; To hide one's face in shame
Đám mây che khuất mặt trăng
The cloud hides the moon
Lấy tay / báo che mắt
To shade one's eyes with one's hand/with a newspaper
Cải trang để che mắt bọn mật thám
To disguise oneself in order to put a cover on the eyes of the secret police; to disguise oneself in order to pull the wool over the eyes of the police
Lấy thân mình che cho tổng thống
To use one's body as a shield to protect the President; To shield the President with one's (own) body
Che cho ai khỏi bị phê bình / phạt / nguy hiểm
To shield somebody from criticism/punishment/danger
xem che chở

Use "che" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "che" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "che", or refer to the context using the word "che" in the Vietnamese Dictionary.

1. Che giấu.

2. Tôi cũng vì nguyện vì cô cả đời che gió che mưa

3. Che chở lòng

4. Được che chắn.

5. Cloaking là sự che đậy hay che giấu một cái gì đó.

6. Che mặt lại.

7. Bỏ che khuất

8. Che chở bầy

9. Giáp Che Ngực

10. Che mắt lại

11. Sự chở che, khói.

12. Dưới tấm che nắng.

13. Che chắn cho chú!

14. Che mặt đi, Avi.

15. Che mờ thu phóng

16. Che mờ xuyên tâm

17. Hiệu ứng che mờ

18. Hãy tháo khăn che.

19. Hạ rèm che xuống.

20. Che vết thương lại.

21. Giống như mão trụ che chở đầu, thì hy vọng cũng che chở tinh thần.

22. Che miệng khi ho

23. Chúng che mặt rồi.

24. Che giấu chứng cớ.

25. Che tay áo lại.

26. Đầu tiên, mái che.

27. Lester bao che hết.

28. Bao che tội ác của ông chủ Đinh, che dấu thủ đoạn của các người.

29. Hòn đá không che dấu.

30. Tôi đã che nó rồi.

31. Tôi bắn che cho anh

32. Tôi che tai mắt rồi.

33. Ông bao che cho ai?

34. Chúng đang cố che đậy.

35. Đừng che giấu sự thật.

36. Đừng che phủ vấn đề.

37. Sự khôn ngoan che thân

38. Che mắt cậu ta lại!

39. ● Đừng che giấu cảm xúc.

40. ROSETTA: che mông lại đi!

41. một bóng che ánh nắng

42. Che chắn mọi thứ lại.

43. Họ che chở thiếp mà.

44. Che mặt... và bí hiểm.

45. Chúng đang cố che đậy

46. Ẩn nấp và che giấu

47. Giờ đây, một bức màn che đã che phủ tâm trí và ký ức của chúng ta.

48. Một con sư tử hầu như bị che khuất bởi con kia; con sư tử che khuất lớn hơn con bị che khuất và được miêu tả bằng bìu dái.

49. Chị nên đội khăn che đầu.

50. 9 Sự khôn ngoan che thân