chen nhau in Vietnamese
Use "chen nhau" in a sentence
1. Tất cả nhốn nháo chen nhau đi tới cùng một lúc.
2. Khi đi đến một dốc đồi, họ chen nhau leo lên toa xe và bắt đầu xuống dốc.
3. Khi họ chen nhau ra khỏi các cổng đông nghẹt người, thật là một cảnh tượng tấp nập chào đón họ!
4. 10 Vì ngài chữa lành nhiều người nên tất cả những người bị bệnh nặng đều chen nhau để chạm vào ngài.
5. Chúng ta đã từng ở đó, mọi linh hồn và thể xác chen nhau trong nhà thờ Texas vào đêm cuối của cuộc đời chúng ta.
6. Vả lại, tất cả quân đội của thế giới chẳng thể chen nhau hết vào đồng bằng (Esdraelon) bên dưới Mê-ghi-đô như vài người tưởng.
7. Không bao giờ sẽ còn cảnh hàng triệu người tị nạn chen nhau trốn khỏi vùng chiến tranh, bị bắt buộc phải rời bỏ nhà cửa và tài sản để sống trong những trại khổ sở.
8. Khi đoàn quân Ê-díp-tô chen nhau tiến vào đường rẽ khô ở Biển Đỏ để cố đuổi đánh báo thù thì Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên sắp bị lâm nguy nầy đã hành động và làm đắm cả xe ngựa và các người cỡi ngựa bằng cách làm nước lấp lại con đường nhờ phép lạ đã rẽ ra cho dân Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:14, 24-28).