chuếnh choáng in Vietnamese

Chuếnh choáng như chếnh choáng có nghĩa là hơi mô hồ, cảm giác nâng nâng, có có khi là choáng váng, chóng mặt, say sẩm giống như khi say rượu hoặc khi bị vật gì đó va mạnh vào đầu hoặc mặt.

Use "chuếnh choáng" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "chuếnh choáng" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "chuếnh choáng", or refer to the context using the word "chuếnh choáng" in the Vietnamese Dictionary.

1. Hắn đánh tôi chuếnh choáng mặt mày.

2. Trong mối nguy chuếnh choáng, thưa Mẹ.

3. Tôi thấy hơi chuếnh choáng đầu óc

4. Mọi người đang chuếnh choáng trong hạnh phúc.

5. Anh đã say đến chuếnh choáng đầu óc rồi

6. Hôm qua uống say, nay vẫn còn chuếnh choáng một chút