coi in Vietnamese
Use "coi" in a sentence
1. Coi chừng, coi chừng, dừng lại
2. Coi chừng cửa kiếng Coi chừng kiếng
3. Nhìn con sóng kìa, coi chừng, coi chừng!
4. Măc dầu coi bô tao đã coi thương mày.
5. Bả coi khinh Treadwell và bả cũng coi khinh cậu.
6. Hãy coi chừng “một con đường coi dường chánh đáng”
7. Coi chừng!
8. Coi nào!
9. Khó coi.
10. Có một gói hàng cho cậu đó, lại coi thử coi.
11. Muốn coi coi mặt con đỏ được tới cỡ nào không?
12. Coi chừng.
13. Coi bói?
14. Tới lúc coi thứ cần coi rồi trước khi lính canh tới
15. Cô ấy nói cô không coi trọng chất, chỉ coi trọng lượng.
16. Daryl, coi chừng!
17. Coi chừng rớt.
18. Coi nào, Reza.
19. Coi như thế
20. Bám chắc coi!
21. nhìn cái coi.
22. Alby, coi chừng!
23. Tôi trả tiền coi bói và họ còn coi sai bét nữa.
24. Cán bộ coi thi tỉnh này được cử đi coi thi tỉnh khác.
25. Lão vừa coi như con vừa coi như một người bạn trung thành.
26. Coi nào, Vit.
27. Coi nào, Atom!
28. Coi nào, Khạc!
29. Thật khó coi.
30. Nhè nhẹ coi!
31. Lão vừa coi như con vừa coi như một người thân trong gia đình.
32. Đừng coi thường tôi.
33. Bỏ tay ra coi.
34. Coi như giải lao.
35. Coi nào. hoa cúc.
36. Coi chừng, đồ ngốc!
37. Coi chừng khét thịt.
38. Coi chừng rệp cắn.
39. Nhanh lên coi, Bridge!
40. Coi chừng Đỉnh Đỏ.
41. Coi chừng cái cọc.
42. Đừng nhăn nhó coi!
43. Coi chừng san hô
44. Coi chừng hắn nghe.
45. Coi chừng sau lưng
46. Nhảy lồng lên coi.
47. Ngươi coi nhẹ họ.
48. Cổ coi được đó.
49. Thè lưỡi ra coi.
50. Coi nào, thật à?