coi in Vietnamese

coi
[coi]
xem xem
Coi ti vi
To watch TV
Coi có làm được thì hãy nhận
See whether you can do it before accepting
Anh coi đồng hồ coi mấy giờ rồi
Look at the clock to see what time it is
Coi tiểu thuyết hình sự
To read a crime novel
to do something oneself
Thử làm coi
Try and do it yourself
to seem; to look; to appear
Ông ta coi còn khoẻ
He seems to be still going strong
Mặt mũi dễ coi
A good-looking face
to watch; to keep an eye on ...; to mind
Coi nhà
To keep an eye on the house
Coi em
To mind one's younger brothers and sisters
Coi công việc đồng áng
To mind the farming
to consider; to regard; to treat
Coi nhau như anh em
To regard one another as brothers
Coi ai như con nít / thằng ngốc
To treat somebody like a child/fool

Use "coi" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "coi" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "coi", or refer to the context using the word "coi" in the Vietnamese Dictionary.

1. Coi chừng, coi chừng, dừng lại

2. Coi chừng cửa kiếng Coi chừng kiếng

3. Nhìn con sóng kìa, coi chừng, coi chừng!

4. Măc dầu coi bô tao đã coi thương mày.

5. Bả coi khinh Treadwell và bả cũng coi khinh cậu.

6. Hãy coi chừng “một con đường coi dường chánh đáng”

7. Coi chừng!

8. Coi nào!

9. Khó coi.

10. Có một gói hàng cho cậu đó, lại coi thử coi.

11. Muốn coi coi mặt con đỏ được tới cỡ nào không?

12. Coi chừng.

13. Coi bói?

14. Tới lúc coi thứ cần coi rồi trước khi lính canh tới

15. Cô ấy nói cô không coi trọng chất, chỉ coi trọng lượng.

16. Daryl, coi chừng!

17. Coi chừng rớt.

18. Coi nào, Reza.

19. Coi như thế

20. Bám chắc coi!

21. nhìn cái coi.

22. Alby, coi chừng!

23. Tôi trả tiền coi bói và họ còn coi sai bét nữa.

24. Cán bộ coi thi tỉnh này được cử đi coi thi tỉnh khác.

25. Lão vừa coi như con vừa coi như một người bạn trung thành.

26. Coi nào, Vit.

27. Coi nào, Atom!

28. Coi nào, Khạc!

29. Thật khó coi.

30. Nhè nhẹ coi!

31. Lão vừa coi như con vừa coi như một người thân trong gia đình.

32. Đừng coi thường tôi.

33. Bỏ tay ra coi.

34. Coi như giải lao.

35. Coi nào. hoa cúc.

36. Coi chừng, đồ ngốc!

37. Coi chừng khét thịt.

38. Coi chừng rệp cắn.

39. Nhanh lên coi, Bridge!

40. Coi chừng Đỉnh Đỏ.

41. Coi chừng cái cọc.

42. Đừng nhăn nhó coi!

43. Coi chừng san hô

44. Coi chừng hắn nghe.

45. Coi chừng sau lưng

46. Nhảy lồng lên coi.

47. Ngươi coi nhẹ họ.

48. Cổ coi được đó.

49. Thè lưỡi ra coi.

50. Coi nào, thật à?