dí in Vietnamese
Use "dí" in a sentence
1. Thật dí dỏm
2. Dí dỏm không?
3. thật hết mức dí dỏm.
4. Thực sự dí dỏm đấy.
5. Dí có thích không?
6. Dí súng vào miệng hắn à?
7. Drummer, bị dí dưới này rồi.
8. Còn dí chỗ nào khác được nữa?
9. Đừng dí thứ bẩn thỉu đó vào tôi!
10. Mà sẽ giẫm nó bẹp dí.
11. Ông giật Kinh Thánh khỏi tay tôi và dí dí vào mặt tôi, rồi đẩy Kinh Thánh vào tay tôi.
12. Nó rất dí dỏm và thú vị.
13. Con bé bị dí bởi hai thây ma.
14. Vòi tưới theo phương thức tưới dí.
15. Anh đã vui vẻ và dí dỏm.
16. Còn cái thằng tôi bẹp dí ở đây.
17. Và nếu cậu bị lũ Skitter dí theo?
18. Tôi vừa dí điện thằng bạn của cô.
19. Chết dí tại đây hơn 1 tiếng rồi.
20. Đã bao giờ bị dí thuốc lá lên da chưa?
21. Nhưng sao phải dí vào tận mặt nó?
22. Họ đã dí điện vào tôi... 16 giờ.
23. Còn House thì cứ dí mũi tôi vào đó.
24. Tôi không có bị dí súng vào đầu đâu.
25. Họ không còn dí dỏm như trước kia nữa.
26. Billy Crash đang dí sát súng vào đầu nó!
27. Xong hắn dí cây súng vào giữa hai chân em.
28. Anh đã bị dí súng vào mặt lần nào chưa?
29. Thánh thần ơi, Jassi sẽ đè bẹp dí cô bé.
30. Dí dỏm đến chỗ cô ta ngồi, Cảm ơn nhiều.
31. Có lẽ tôi sẽ nằm chết dí ở đâu đó.
32. thế tại sao cô không dí súng vào đầu tôi luôn đi?
33. Hắn rút ra khẩu súng,... dí vào ngay chỗ này.
34. Dí súng vao đầu tôi là cách tốt để thuyết phục?
35. Mẹ em từng lấy điếu thuốc cháy dí vào người em.
36. Dí súng 0, 45 vào mồm thì hết nói kiểu đó.
37. " Tôi khâm phục trí thông minh và sự dí dỏm của nó. "
38. Mọi thằng khốn tội nghiệp trên sân xoắn đít dí theo cậu ấy.
39. Thật sướng khi được dí mặt vào đống tiền bảo lãnh.
40. Tôi nghĩ mẹ cô ấy đã khéo dí dỏm! " Cô BINGLEY:
41. Ngôn ngữ của tấu thường giản dị pha chút dí dỏm.
42. Trước đây có lần hắn đã dí súng vào đầu tôi đấy!
43. Đừng bao giờ nghĩ đến việc mình đã bị dí cùng đường.
44. Milady nổi khùng cầm dao dí d'Artagnan nhưng anh chạy thoát được.
45. Vậy thì đừng bao giờ dí mũi vào chuyện của ta nữa.
46. Tôi không dí súng vào đầu ai và bóp cò bao giờ.
47. Nhà văn nổi tiếng Samuel Johnson đã đùa dí dỏm như thế.
48. Ông được ghi nhớ do óc trào lộng và sự dí dỏm.
49. Họ đánh tôi bằng dùi cui và dí tàn thuốc lá vào tôi.
50. Trong phim, khi một gã dí súng sau lưng một lũ ngu và nói: